Có 2 kết quả:
hoàng • huỳnh
Tổng nét: 12
Bộ: hoàng 黃 (+1 nét)
Lục thư: chỉ sự
Nét bút: 一丨丨一一丨フ一丨一ノ丶
Thương Hiệt: TMWC (廿一田金)
Unicode: U+9EC3
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao
Âm đọc khác
Âm Pinyin: huáng ㄏㄨㄤˊ
Âm Nhật (onyomi): コウ (kō), オウ (ō)
Âm Nhật (kunyomi): き (ki)
Âm Hàn: 황
Âm Quảng Đông: wong4
Âm Nhật (onyomi): コウ (kō), オウ (ō)
Âm Nhật (kunyomi): き (ki)
Âm Hàn: 황
Âm Quảng Đông: wong4
Tự hình 5
Dị thể 1
Một số bài thơ có sử dụng
• Đề Hoa Lư Lê đế từ - 題花閭黎帝祠 (Vũ Phạm Khải)
• Hoán khê sa - 浣溪沙 (Triệu Lệnh Trĩ)
• Hoàng Thảo - 黃草 (Đỗ Phủ)
• Ký Lý thập nhị Bạch nhị thập vận - 寄李十二白二十韻 (Đỗ Phủ)
• Mãn giang hồng - Đăng Hoàng Hạc lâu hữu cảm - 滿江紅-登黃鶴樓有感 (Nhạc Phi)
• Ninh Bình đạo thượng - 寧平道上 (Nguyễn Tư Giản)
• Phong tranh - 風箏 (Nguyễn Khuyến)
• Sinh tra tử - 生查子 (Lục Du thiếp)
• Tống tư mã nhập kinh - 送司馬入京 (Đỗ Phủ)
• Ức Tần Nga - 憶秦娥 (Hoàng Cơ)
• Hoán khê sa - 浣溪沙 (Triệu Lệnh Trĩ)
• Hoàng Thảo - 黃草 (Đỗ Phủ)
• Ký Lý thập nhị Bạch nhị thập vận - 寄李十二白二十韻 (Đỗ Phủ)
• Mãn giang hồng - Đăng Hoàng Hạc lâu hữu cảm - 滿江紅-登黃鶴樓有感 (Nhạc Phi)
• Ninh Bình đạo thượng - 寧平道上 (Nguyễn Tư Giản)
• Phong tranh - 風箏 (Nguyễn Khuyến)
• Sinh tra tử - 生查子 (Lục Du thiếp)
• Tống tư mã nhập kinh - 送司馬入京 (Đỗ Phủ)
• Ức Tần Nga - 憶秦娥 (Hoàng Cơ)
Bình luận 0
phồn thể
Từ điển phổ thông
vàng, màu vàng
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Sắc vàng, sắc ngũ cốc chín. Ngày xưa lấy năm sắc chia sánh với năm phương. Màu vàng cho là sắc ở giữa, cho nên coi màu vàng là màu quý nhất. Về đời quân chủ các tờ chiếu mệnh đều dùng màu vàng, cho đến các đồ trang sức chỉ vua là được dùng màu vàng thôi.
2. (Danh) Chỉ đất. ◎Như: “huyền hoàng” 玄黃 trời đất, “huyền hoàng phẩu phán” 玄黄剖判 lúc mới chia ra trời đất.
3. (Danh) Người già. § Người già lông tóc đều vàng, cho nên gọi là “hoàng phát” 黃髮 hay “hoàng củ” 黃耇.
4. (Danh) Trẻ con. § Phép tính số dân của nhà Đường 唐, cứ ba tuổi trở xuống là “hoàng”. Cho nên (số) trẻ con gọi là “hoàng khẩu” 黃口.
5. (Danh) Sắc loài kim (sắc vàng), cho nên vàng bạc gọi là “hoàng bạch vật” 黃白物.
6. (Danh) Gọi tắt của “Hoàng Đế” 黃帝, hiệu của một vua thời thượng cổ Trung Quốc. ◎Như: “Viêm Hoàng tử tôn” 炎黃子孫 con cháu của Viêm Đế và Hoàng Đế (người Trung Quốc tự xưng là con cháu của Viêm Hoàng), “Hoàng Lão chi thuật” 黃老之術 thuật của Hoàng Đế và Lão Tử.
7. (Danh) Họ “Hoàng”.
8. (Động) Úa vàng. ◇Thi Kinh 詩經: “Hà thảo bất hoàng, Hà nhật bất hành” 何草不黃, 何日不行 (Tiểu nhã 小雅, Hà thảo bất hoàng 何草不黃) Cỏ cây nào không vàng úa, Ngày nào mà chẳng đi (đánh giặc).
9. (Động) Thất bại. ◎Như: “mãi mại hoàng liễu” 買賣黃了 mua bán thất bại rồi.
10. (Tính) Tục, dung tục, đồi trụy. ◎Như: “hoàng sắc tiểu thuyết” 黃色小說 tiểu thuyết tục.
11. Cũng viết là 黄.
2. (Danh) Chỉ đất. ◎Như: “huyền hoàng” 玄黃 trời đất, “huyền hoàng phẩu phán” 玄黄剖判 lúc mới chia ra trời đất.
3. (Danh) Người già. § Người già lông tóc đều vàng, cho nên gọi là “hoàng phát” 黃髮 hay “hoàng củ” 黃耇.
4. (Danh) Trẻ con. § Phép tính số dân của nhà Đường 唐, cứ ba tuổi trở xuống là “hoàng”. Cho nên (số) trẻ con gọi là “hoàng khẩu” 黃口.
5. (Danh) Sắc loài kim (sắc vàng), cho nên vàng bạc gọi là “hoàng bạch vật” 黃白物.
6. (Danh) Gọi tắt của “Hoàng Đế” 黃帝, hiệu của một vua thời thượng cổ Trung Quốc. ◎Như: “Viêm Hoàng tử tôn” 炎黃子孫 con cháu của Viêm Đế và Hoàng Đế (người Trung Quốc tự xưng là con cháu của Viêm Hoàng), “Hoàng Lão chi thuật” 黃老之術 thuật của Hoàng Đế và Lão Tử.
7. (Danh) Họ “Hoàng”.
8. (Động) Úa vàng. ◇Thi Kinh 詩經: “Hà thảo bất hoàng, Hà nhật bất hành” 何草不黃, 何日不行 (Tiểu nhã 小雅, Hà thảo bất hoàng 何草不黃) Cỏ cây nào không vàng úa, Ngày nào mà chẳng đi (đánh giặc).
9. (Động) Thất bại. ◎Như: “mãi mại hoàng liễu” 買賣黃了 mua bán thất bại rồi.
10. (Tính) Tục, dung tục, đồi trụy. ◎Như: “hoàng sắc tiểu thuyết” 黃色小說 tiểu thuyết tục.
11. Cũng viết là 黄.
Từ điển Thiều Chửu
① Cũng như chữ hoàng 黄.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Màu sắc của đất — Màu vàng — Tên một trong các bộ chữ Trung Hoa.
Từ ghép 38
á tử cật hoàng liên 啞子吃黃連 • bán thanh bán hoàng 半青半黃 • bích lạc hoàng tuyền 碧落黃泉 • cung hoàng 宮黃 • diện hoàng cơ sấu 面黃肌瘦 • địa hoàng 地黃 • hoàng cầm 黃芩 • hoàng chủng 黃種 • hoàng cô 黃姑 • hoàng cúc 黃菊 • hoàng đản 黃疸 • hoàng đạo 黃道 • hoàng đế 黃帝 • hoàng đồng 黃銅 • hoàng giáo 黃教 • hoàng giáp 黃甲 • hoàng hà 黃河 • hoàng hải 黃海 • hoàng hoa 黃花 • hoàng hoa tửu 黃花酒 • hoàng hôn 黃昏 • hoàng khẩu 黃口 • hoàng kim 黃金 • hoàng kỳ 黃芪 • hoàng lô 黃櫨 • hoàng lương 黃梁 • hoàng lương mộng 黃粱夢 • hoàng ly 黃鸝 • hoàng mai 黃梅 • hoàng oanh 黃鶯 • hoàng thang 黃湯 • hoàng tuyền 黃泉 • hỗn hoàng 焜黃 • khương hoàng 薑黃 • lê hoàng 黎黃 • lưu hoàng 硫黃 • ma hoàng 麻黃 • sa để hoàng kim 沙底黃金
phồn thể