Từ điển Hán Nôm
Tra tổng hợp
Tìm chữ
Theo bộ thủ
Theo nét viết
Theo hình thái
Theo âm Nhật (onyomi)
Theo âm Nhật (kunyomi)
Theo âm Hàn
Theo âm Quảng Đông
Hướng dẫn
Chữ thông dụng
Chuyển đổi
Chữ Hán
phiên âm
Phiên âm
chữ Hán
Phồn thể
giản thể
Giản thể
phồn thể
Công cụ
Cài đặt ứng dụng
Học viết chữ Hán
Font chữ Hán Nôm
Liên hệ
Điều khoản sử dụng
Góp ý
文
V
Tra Hán Việt
Tra Nôm
Tra Pinyin
Có 1 kết quả:
hoàng tuyền
1
/1
黃泉
hoàng tuyền
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Suối vàng, chỉ cõi chết.
Một số bài thơ có sử dụng
•
Biệt thân bằng - 別親朋
(
Trịnh Thục Tân
)
•
Hữu tửu tương chiêu ẩm - 有酒相招飲
(
Hàn Sơn
)
•
Khốc Tuyên Thành thiện nhưỡng Kỷ tẩu - 哭宣城善釀紀叟
(
Lý Bạch
)
•
Khu xa thướng đông môn - 驅車上東門
(
Khuyết danh Trung Quốc
)
•
Lũng thượng tác - 隴上作
(
Viên Mai
)
•
Thương Tào nương kỳ 2 - 傷曹娘其二
(
Tống Chi Vấn
)
•
Tiêu Trọng Khanh thê - Đệ nhất đoạn - 焦仲卿妻-第一段
(
Khuyết danh Trung Quốc
)
•
Trường hận ca - 長恨歌
(
Bạch Cư Dị
)
•
Tứ thời vô chỉ tức - 四時無止息
(
Hàn Sơn
)
•
Vãn thiều hoa - 晚韶華
(
Tào Tuyết Cần
)
Bình luận
0