Từ điển Hán Nôm
Tra tổng hợp
Tìm chữ
Theo bộ thủ
Theo nét viết
Theo hình thái
Theo âm Nhật (onyomi)
Theo âm Nhật (kunyomi)
Theo âm Hàn
Theo âm Quảng Đông
Hướng dẫn
Chữ thông dụng
Chuyển đổi
Chữ Hán
phiên âm
Phiên âm
chữ Hán
Phồn thể
giản thể
Giản thể
phồn thể
Công cụ
Cài đặt ứng dụng
Học viết chữ Hán
Font chữ Hán Nôm
Liên hệ
Điều khoản sử dụng
Góp ý
文
V
Tra Hán Việt
Tra Nôm
Tra Pinyin
Có 1 kết quả:
hoàng hoa
1
/1
黃花
hoàng hoa
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Một tên chỉ hoa cúc. Cũng chỉ nơi đồn ải biên giới. Bản dịch Chinh phụ ngâm khúc có câu: » Xót người nương chốn hòng hoa dặm dài «.
Một số bài thơ có sử dụng
•
Ba Lĩnh đáp Đỗ nhị kiến ức - 巴嶺答杜二見憶
(
Nghiêm Vũ
)
•
Đề cúc hoa đồ - 題菊花圖
(
Đường Dần
)
•
Lãng đào sa - Giang thượng ẩm, thứ Tải Chi vận - 浪淘沙-江上飲,次載之韻
(
Châu Hải Đường
)
•
Thu dạ tức sự - 秋夜即事
(
Thái Thuận
)
•
Thu dư nhập kinh, đông mạt thuỷ quy, nhân ức Tố Như “Nhất quan bôn tẩu phong trần mạt” chi cú triền thành tứ vận - 秋予入京,冬末始歸,因憶做如「一官奔走風塵末」之句纏成四韻
(
Đoàn Nguyễn Tuấn
)
•
Thu từ - 秋詞
(
Khiếu Năng Tĩnh
)
•
Trùng dương - 重陽
(
Lục Du
)
•
Ức cúc - 憶菊
(
Tào Tuyết Cần
)
•
Vu Sơn nhất phiến vân - Cửu nguyệt nhị thập tứ nhật để ngụ - 巫山一片雲-九月二十四日抵寓
(
Lý Văn Phức
)
•
Xuân du phương thảo địa - 春遊芳草地
(
Uông Thù
)
Bình luận
0