Có 2 kết quả:

hoànghuỳnh

1/2

hoàng

giản thể

Từ điển phổ thông

vàng, màu vàng

Từ điển trích dẫn

1. Cũng viết là 黃.

Từ điển Thiều Chửu

① Sắc vàng, sắc ngũ cốc chín. Ngày xưa lấy năm sắc chia sánh với năm phương. Màu vàng cho là sắc ở giữa, cho nên coi màu vàng là màu quý nhất. Về đời quân chủ các tờ chiếu mệnh đều dùng màu vàng, cho đến các đồ trang sức chỉ vua là được dùng màu vàng thôi.
② Huyền hoàng 玄黄 trời đất. Như huyền hoàng phẩu phán 玄黄剖判 lúc mới chia ra trời đất.
③ Người già lông tóc đều vàng, cho nên gọi là hoàng phát 黄髮 và hoàng củ 黄耇.
④ Trẻ con. Phép tính số dân của nhà Ðường 唐, cứ ba tuổi trở xuống là hoàng. Cho nên trẻ con gọi là hoàng khẩu 黄口.
⑤ Sắc loài kim (sắc vàng), cho nên vàng bạc gọi là hoàng bạch vật 黄白物.
⑥ Họ Hoàng.

Từ điển Trần Văn Chánh

① (Màu) vàng: 麥子都黃了 Lúa mì đã chín vàng rồi;
② [Huáng] Sông Hoàng, sông Hoàng Hà: 黃泛區 Vùng lụt sông Hoàng;
③ (khn) Thất bại: 買賣黃了 Mua bán thất bại rồi;
④ (văn) Trẻ con ba tuổi trở xuống: 黄口 (Số) trẻ con;
⑤ (văn) Xem 玄黄 [xuánhuáng];
⑥ [Huáng] (Họ) Hoàng, Huỳnh.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Như chữ Hoàng 黃.

Từ ghép 12

huỳnh

giản thể

Từ điển phổ thông

vàng, màu vàng

Từ điển Trần Văn Chánh

① (Màu) vàng: 麥子都黃了 Lúa mì đã chín vàng rồi;
② [Huáng] Sông Hoàng, sông Hoàng Hà: 黃泛區 Vùng lụt sông Hoàng;
③ (khn) Thất bại: 買賣黃了 Mua bán thất bại rồi;
④ (văn) Trẻ con ba tuổi trở xuống: 黄口 (Số) trẻ con;
⑤ (văn) Xem 玄黄 [xuánhuáng];
⑥ [Huáng] (Họ) Hoàng, Huỳnh.

Từ ghép 1