Có 2 kết quả:
hoàng • huỳnh
Tổng nét: 11
Bộ: hoàng 黃 (+0 nét)
Lục thư: chỉ sự
Nét bút: 一丨丨一丨フ一丨一ノ丶
Thương Hiệt: TLWC (廿中田金)
Unicode: U+9EC4
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao
Âm đọc khác
Âm Pinyin: huáng ㄏㄨㄤˊ
Âm Nôm: hoàng, huỳnh, vàng
Âm Nhật (onyomi): コウ (kō), オウ (ō)
Âm Nhật (kunyomi): き (ki), こ- (ko-)
Âm Hàn: 황
Âm Quảng Đông: wong4
Âm Nôm: hoàng, huỳnh, vàng
Âm Nhật (onyomi): コウ (kō), オウ (ō)
Âm Nhật (kunyomi): き (ki), こ- (ko-)
Âm Hàn: 황
Âm Quảng Đông: wong4
Tự hình 3
Dị thể 3
Một số bài thơ có sử dụng
• Bách Hoa châu - 百花洲 (Cao Khải)
• Chiếm lĩnh Nam Kinh - 占領南京 (Mao Trạch Đông)
• Đồng Lương, Chung nhị tào trưởng quá Lưu sơn nhân lữ quán khán cúc hoa tác - 同梁鍾二曹長過劉山人旅館看菊花作 (Lê Dân Biểu)
• Mạch khô điểu - 麥枯鳥 (Đàm Nguyên Xuân)
• Quy thiền - 歸禪 (Trần Văn Trứ)
• Sơn cư tảo khởi - 山居早起 (Cao Bá Quát)
• Thanh Trì phiếm chu nam há - 清池汎舟南下 (Cao Bá Quát)
• Thảo đường nhất thượng nhân - 草堂一上人 (Vương An Thạch)
• Thu nhật tạp cảm kỳ 1 - 秋日杂感其一 (Trần Tử Long)
• Vũ trung chí Hoa hạ túc Vương Sơn Sử gia - 雨中至華下宿王山史家 (Cố Viêm Vũ)
• Chiếm lĩnh Nam Kinh - 占領南京 (Mao Trạch Đông)
• Đồng Lương, Chung nhị tào trưởng quá Lưu sơn nhân lữ quán khán cúc hoa tác - 同梁鍾二曹長過劉山人旅館看菊花作 (Lê Dân Biểu)
• Mạch khô điểu - 麥枯鳥 (Đàm Nguyên Xuân)
• Quy thiền - 歸禪 (Trần Văn Trứ)
• Sơn cư tảo khởi - 山居早起 (Cao Bá Quát)
• Thanh Trì phiếm chu nam há - 清池汎舟南下 (Cao Bá Quát)
• Thảo đường nhất thượng nhân - 草堂一上人 (Vương An Thạch)
• Thu nhật tạp cảm kỳ 1 - 秋日杂感其一 (Trần Tử Long)
• Vũ trung chí Hoa hạ túc Vương Sơn Sử gia - 雨中至華下宿王山史家 (Cố Viêm Vũ)
Bình luận 0
giản thể
Từ điển phổ thông
vàng, màu vàng
Từ điển trích dẫn
1. Cũng viết là 黃.
Từ điển Thiều Chửu
① Sắc vàng, sắc ngũ cốc chín. Ngày xưa lấy năm sắc chia sánh với năm phương. Màu vàng cho là sắc ở giữa, cho nên coi màu vàng là màu quý nhất. Về đời quân chủ các tờ chiếu mệnh đều dùng màu vàng, cho đến các đồ trang sức chỉ vua là được dùng màu vàng thôi.
② Huyền hoàng 玄黄 trời đất. Như huyền hoàng phẩu phán 玄黄剖判 lúc mới chia ra trời đất.
③ Người già lông tóc đều vàng, cho nên gọi là hoàng phát 黄髮 và hoàng củ 黄耇.
④ Trẻ con. Phép tính số dân của nhà Ðường 唐, cứ ba tuổi trở xuống là hoàng. Cho nên trẻ con gọi là hoàng khẩu 黄口.
⑤ Sắc loài kim (sắc vàng), cho nên vàng bạc gọi là hoàng bạch vật 黄白物.
⑥ Họ Hoàng.
② Huyền hoàng 玄黄 trời đất. Như huyền hoàng phẩu phán 玄黄剖判 lúc mới chia ra trời đất.
③ Người già lông tóc đều vàng, cho nên gọi là hoàng phát 黄髮 và hoàng củ 黄耇.
④ Trẻ con. Phép tính số dân của nhà Ðường 唐, cứ ba tuổi trở xuống là hoàng. Cho nên trẻ con gọi là hoàng khẩu 黄口.
⑤ Sắc loài kim (sắc vàng), cho nên vàng bạc gọi là hoàng bạch vật 黄白物.
⑥ Họ Hoàng.
Từ điển Trần Văn Chánh
① (Màu) vàng: 麥子都黃了 Lúa mì đã chín vàng rồi;
② [Huáng] Sông Hoàng, sông Hoàng Hà: 黃泛區 Vùng lụt sông Hoàng;
③ (khn) Thất bại: 買賣黃了 Mua bán thất bại rồi;
④ (văn) Trẻ con ba tuổi trở xuống: 黄口 (Số) trẻ con;
⑤ (văn) Xem 玄黄 [xuánhuáng];
⑥ [Huáng] (Họ) Hoàng, Huỳnh.
② [Huáng] Sông Hoàng, sông Hoàng Hà: 黃泛區 Vùng lụt sông Hoàng;
③ (khn) Thất bại: 買賣黃了 Mua bán thất bại rồi;
④ (văn) Trẻ con ba tuổi trở xuống: 黄口 (Số) trẻ con;
⑤ (văn) Xem 玄黄 [xuánhuáng];
⑥ [Huáng] (Họ) Hoàng, Huỳnh.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Như chữ Hoàng 黃.
Từ ghép 12
giản thể
Từ điển phổ thông
vàng, màu vàng
Từ điển Trần Văn Chánh
① (Màu) vàng: 麥子都黃了 Lúa mì đã chín vàng rồi;
② [Huáng] Sông Hoàng, sông Hoàng Hà: 黃泛區 Vùng lụt sông Hoàng;
③ (khn) Thất bại: 買賣黃了 Mua bán thất bại rồi;
④ (văn) Trẻ con ba tuổi trở xuống: 黄口 (Số) trẻ con;
⑤ (văn) Xem 玄黄 [xuánhuáng];
⑥ [Huáng] (Họ) Hoàng, Huỳnh.
② [Huáng] Sông Hoàng, sông Hoàng Hà: 黃泛區 Vùng lụt sông Hoàng;
③ (khn) Thất bại: 買賣黃了 Mua bán thất bại rồi;
④ (văn) Trẻ con ba tuổi trở xuống: 黄口 (Số) trẻ con;
⑤ (văn) Xem 玄黄 [xuánhuáng];
⑥ [Huáng] (Họ) Hoàng, Huỳnh.
Từ ghép 1