Có 1 kết quả:

huỳnh
Âm Hán Việt: huỳnh
Tổng nét: 24
Bộ: hoàng 黃 (+13 nét)
Hình thái: 𦥯
Nét bút: ノ丨一一ノ丶ノ丶フ一一丶フ一丨丨一丨フ一丨一ノ丶
Thương Hiệt: HBTMC (竹月廿一金)
Unicode: U+9ECC
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp

Âm đọc khác

Âm Pinyin: héng ㄏㄥˊ, hóng ㄏㄨㄥˊ
Âm Nhật (onyomi): コウ (kō), オウ (ō)
Âm Hàn:
Âm Quảng Đông: hung4

Tự hình 1

Dị thể 3

Chữ gần giống 5

1/1

huỳnh

phồn thể

Từ điển phổ thông

trường học

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Trường học. § Các trường học ngày xưa thường trang sức sắc vàng cho nên gọi là “huỳnh cung” 黌宮. Còn gọi là “huỳnh môn” 黌門 hay “huỳnh hiệu” 黌校.

Từ điển Thiều Chửu

① Tràng học. Các tràng học ngày xưa thường trang sức sắc vàng cho nên gọi là huỳnh cung 黌宮. Còn gọi là huỳnh môn 黌門 hay huỳnh hiệu 黌校.

Từ điển Trần Văn Chánh

Trường học (thời cổ). Cg. 黉宫 [hóng gong].