Có 1 kết quả:
lê
Tổng nét: 15
Bộ: thử 黍 (+3 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿱𥝢⿱人氺
Nét bút: ノ一丨ノ丶ノフノノ丶丨丶一ノ丶
Thương Hiệt: HHOE (竹竹人水)
Unicode: U+9ECE
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao
Âm đọc khác
Âm Pinyin: lí ㄌㄧˊ
Âm Nôm: lê, rê
Âm Nhật (onyomi): レイ (rei), リ (ri)
Âm Nhật (kunyomi): くろ.い (kuro.i)
Âm Hàn: 려, 여
Âm Quảng Đông: lai4
Âm Nôm: lê, rê
Âm Nhật (onyomi): レイ (rei), リ (ri)
Âm Nhật (kunyomi): くろ.い (kuro.i)
Âm Hàn: 려, 여
Âm Quảng Đông: lai4
Tự hình 4
Dị thể 18
Chữ gần giống 24
Một số bài thơ có sử dụng
• Bích Trì cung tự - 碧池宮字 (Vũ Duy Tuân)
• Chân Định huyện, Cao Mại tổng, Bác Trạch xã Phạm quận công bi văn - 真定縣高邁總博澤社范郡公碑文 (Doãn Khuê)
• Đề Hoa Lư Lê đế từ - 題花閭黎帝祠 (Vũ Phạm Khải)
• Đồng Nguyên sứ quân “Thung Lăng hành” - 同元使君舂陵行 (Đỗ Phủ)
• Kình Thiên đại vương - 驚天大王 (Dương Bang Bản)
• Thiên đô chiếu - 遷都詔 (Lý Thái Tổ)
• Thu vãn Linh Vân tự chung lâu nhàn vọng kỳ 5 - 秋晚靈雲寺鍾樓閒望其五 (Bùi Huy Bích)
• Tống Ngô Nhữ Sơn công xuất Nghệ An - 送吳汝山公出乂安 (Nguyễn Du)
• Trình công cựu trạch từ - 程公舊宅祠 (Nguyễn Tông Mạo)
• Vãn độ Hoành Sơn quan - 晚度橫山關 (Nguỵ Khắc Tuần)
• Chân Định huyện, Cao Mại tổng, Bác Trạch xã Phạm quận công bi văn - 真定縣高邁總博澤社范郡公碑文 (Doãn Khuê)
• Đề Hoa Lư Lê đế từ - 題花閭黎帝祠 (Vũ Phạm Khải)
• Đồng Nguyên sứ quân “Thung Lăng hành” - 同元使君舂陵行 (Đỗ Phủ)
• Kình Thiên đại vương - 驚天大王 (Dương Bang Bản)
• Thiên đô chiếu - 遷都詔 (Lý Thái Tổ)
• Thu vãn Linh Vân tự chung lâu nhàn vọng kỳ 5 - 秋晚靈雲寺鍾樓閒望其五 (Bùi Huy Bích)
• Tống Ngô Nhữ Sơn công xuất Nghệ An - 送吳汝山公出乂安 (Nguyễn Du)
• Trình công cựu trạch từ - 程公舊宅祠 (Nguyễn Tông Mạo)
• Vãn độ Hoành Sơn quan - 晚度橫山關 (Nguỵ Khắc Tuần)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
1. đám đông
2. họ Lê
2. họ Lê
Từ điển trích dẫn
1. (Tính) Đông đảo, nhiều người. ◎Như: “lê thứ” 黎庶 thứ dân, “lê dân” 黎民 dân chúng, bách tính. § Cũng gọi là “lê nguyên” 黎元.
2. (Tính) Đen. § Thông với “lê” 黧. ◎Như: “nhan sắc lê hắc” 顏色黎黑 mặt mày đen đủi.
3. (Phó) Gần, sắp. ◎Như: “lê minh” 黎明 gần sáng, tờ mờ sáng. ◇Tô Mạn Thù 蘇曼殊: “Lê minh, pháp sự cáo hoàn” 黎明, 法事告完 (Đoạn hồng linh nhạn kí 斷鴻零雁記) Tới lúc rạng đông thì pháp sự xong xuôi.
4. (Danh) Tên một dân tộc thiểu số, nay phân bố ở các tỉnh Quảng Đông 廣東, Quảng Tây 廣西, đảo Hải Nam 海南.
5. (Danh) Tên nước ngày xưa, chư hầu của nhà Ân Thương 殷商, nay thuộc tỉnh Sơn Tây 山西, Trung Quốc.
6. (Danh) Họ “Lê”.
2. (Tính) Đen. § Thông với “lê” 黧. ◎Như: “nhan sắc lê hắc” 顏色黎黑 mặt mày đen đủi.
3. (Phó) Gần, sắp. ◎Như: “lê minh” 黎明 gần sáng, tờ mờ sáng. ◇Tô Mạn Thù 蘇曼殊: “Lê minh, pháp sự cáo hoàn” 黎明, 法事告完 (Đoạn hồng linh nhạn kí 斷鴻零雁記) Tới lúc rạng đông thì pháp sự xong xuôi.
4. (Danh) Tên một dân tộc thiểu số, nay phân bố ở các tỉnh Quảng Đông 廣東, Quảng Tây 廣西, đảo Hải Nam 海南.
5. (Danh) Tên nước ngày xưa, chư hầu của nhà Ân Thương 殷商, nay thuộc tỉnh Sơn Tây 山西, Trung Quốc.
6. (Danh) Họ “Lê”.
Từ điển Thiều Chửu
① Ðen. Bách tính, dân chúng gọi là lê dân 黎民 nghĩa là kể số người tóc đen vậy. Cũng gọi là lê nguyên 黎元.
② Lê minh 黎明 tờ mờ sáng.
③ Họ Lê.
② Lê minh 黎明 tờ mờ sáng.
③ Họ Lê.
Từ điển Trần Văn Chánh
① (văn) Đông đảo: 黎民 Dân chúng; 民靡有黎 Dân không đông đúc (Thi Kinh: Đại nhã, Tang nhu);
② Tối tăm: 黎明 Tờ mờ sáng;
③ (văn) Màu đen (hoặc đen hơi vàng): 厥土青黎 Đất nơi ấy màu xanh đen (Thượng thư: Vũ cống); 面目黎黑 Mặt màu đen hơi vàng (đen sạm) (Sử kí: Lí Tư liệt truyện);
④ (văn) Chậm chậm, từ từ: 黎收而拜 Từ từ tươi tỉnh lại mà quỳ xuống lạy (Phó Nghị: Vũ phú);
⑤ (văn) Keo dán giày (như 黐 nghĩa
②);
⑥ [Lí] Nước Lê (thời cổ, thuộc tỉnh Sơn Tây, Trung Quốc ngày nay; xưa bị Chu Văn vương tiêu diệt, thời Xuân thu sáp nhập vào nước Tấn);
⑦ [Lí] Dân tộc Lê (dân bản địa của đảo Hải Nam, Trung Quốc);
⑧ [Lí] (Họ) Lê.
② Tối tăm: 黎明 Tờ mờ sáng;
③ (văn) Màu đen (hoặc đen hơi vàng): 厥土青黎 Đất nơi ấy màu xanh đen (Thượng thư: Vũ cống); 面目黎黑 Mặt màu đen hơi vàng (đen sạm) (Sử kí: Lí Tư liệt truyện);
④ (văn) Chậm chậm, từ từ: 黎收而拜 Từ từ tươi tỉnh lại mà quỳ xuống lạy (Phó Nghị: Vũ phú);
⑤ (văn) Keo dán giày (như 黐 nghĩa
②);
⑥ [Lí] Nước Lê (thời cổ, thuộc tỉnh Sơn Tây, Trung Quốc ngày nay; xưa bị Chu Văn vương tiêu diệt, thời Xuân thu sáp nhập vào nước Tấn);
⑦ [Lí] Dân tộc Lê (dân bản địa của đảo Hải Nam, Trung Quốc);
⑧ [Lí] (Họ) Lê.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Đông đảo. Đông người. Xem Lê dân 黎民— Màu đen — Họ người.
Từ ghép 13