Có 1 kết quả:

niêm
Âm Hán Việt: niêm
Tổng nét: 17
Bộ: thử 黍 (+5 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái:
Nét bút: ノ一丨ノ丶ノ丶丨丶一ノ丶丨一丨フ一
Thương Hiệt: HEYR (竹水卜口)
Unicode: U+9ECF
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: trung bình

Âm đọc khác

Âm Pinyin: niān ㄋㄧㄢ, nián ㄋㄧㄢˊ, zhān ㄓㄢ
Âm Nôm: niêm
Âm Nhật (onyomi): ネン (nen)
Âm Nhật (kunyomi): ねば.り (neba.ri), ねば.る (neba.ru)
Âm Hàn:
Âm Quảng Đông: nim1, nim4, zim1

Tự hình 2

Dị thể 4

Chữ gần giống 2

1/1

niêm

phồn thể

Từ điển phổ thông

1. chất dính
2. dán vào

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Chất keo, chất dính.
2. (Động) Dính, dán vào. ◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: “Phụ tại thì, tằng thư "Khuyến học thiên" niêm kì tọa hữu, lang nhật phúng tụng” 父在時, 曾書勸學篇黏其座右, 郎日諷誦 (Thư si 書癡) Lúc cha còn, đã từng viết bài "Khuyến học thiên", dán bên phải chỗ ngồi, chàng hằng ngày tụng đọc.

Từ điển Thiều Chửu

① Dính, vật gì ướt mà có chất dính gọi là niêm 黏.
② Dán vào.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Dính, sánh: 這漿糊不黏 Hồ này không dính;
② Dán vào, dính vào: 蒼蠅黏於捕蠅紙上 Ruồi dính trên giấy bắt ruồi.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Dính vào — Vật dính, dùng để dán cho dính.

Từ ghép 5