Có 1 kết quả:
niêm
Tổng nét: 17
Bộ: thử 黍 (+5 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰黍占
Nét bút: ノ一丨ノ丶ノ丶丨丶一ノ丶丨一丨フ一
Thương Hiệt: HEYR (竹水卜口)
Unicode: U+9ECF
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: trung bình
Âm đọc khác
Âm Pinyin: niān ㄋㄧㄢ, nián ㄋㄧㄢˊ, zhān ㄓㄢ
Âm Nôm: niêm
Âm Nhật (onyomi): ネン (nen)
Âm Nhật (kunyomi): ねば.り (neba.ri), ねば.る (neba.ru)
Âm Hàn: 점
Âm Quảng Đông: nim1, nim4, zim1
Âm Nôm: niêm
Âm Nhật (onyomi): ネン (nen)
Âm Nhật (kunyomi): ねば.り (neba.ri), ねば.る (neba.ru)
Âm Hàn: 점
Âm Quảng Đông: nim1, nim4, zim1
Tự hình 2
Dị thể 4
Chữ gần giống 2
Một số bài thơ có sử dụng
• Cảm tác - 感作 (Phạm Phú Thứ)
• Dục hướng đông nham khứ - 欲向東岩去 (Hàn Sơn)
• Điểm giáng thần - 點絳脣 (Lục Du)
• Điểm giáng thần (Đài thượng phi khâm) - 點絳唇(臺上披襟) (Chu Bang Ngạn)
• Lâm thuỷ đình - 臨水亭 (Thi Kiên Ngô)
• Mãn đình phương - 滿庭芳 (Tần Quán)
• Ngọc lâu xuân - 玉樓春 (Chu Bang Ngạn)
• Tức cảnh liên cú ngũ ngôn bài luật nhất thủ, hạn “nhị tiêu” vận - 即景聯句五言排律一首,限二蕭韻 (Tào Tuyết Cần)
• Uyên hồ khúc - 鴛湖曲 (Ngô Vĩ Nghiệp)
• Viễn vọng hữu hoài - 遠望有懷 (Trần Thiện Chánh)
• Dục hướng đông nham khứ - 欲向東岩去 (Hàn Sơn)
• Điểm giáng thần - 點絳脣 (Lục Du)
• Điểm giáng thần (Đài thượng phi khâm) - 點絳唇(臺上披襟) (Chu Bang Ngạn)
• Lâm thuỷ đình - 臨水亭 (Thi Kiên Ngô)
• Mãn đình phương - 滿庭芳 (Tần Quán)
• Ngọc lâu xuân - 玉樓春 (Chu Bang Ngạn)
• Tức cảnh liên cú ngũ ngôn bài luật nhất thủ, hạn “nhị tiêu” vận - 即景聯句五言排律一首,限二蕭韻 (Tào Tuyết Cần)
• Uyên hồ khúc - 鴛湖曲 (Ngô Vĩ Nghiệp)
• Viễn vọng hữu hoài - 遠望有懷 (Trần Thiện Chánh)
Bình luận 0
phồn thể
Từ điển phổ thông
1. chất dính
2. dán vào
2. dán vào
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Chất keo, chất dính.
2. (Động) Dính, dán vào. ◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: “Phụ tại thì, tằng thư "Khuyến học thiên" niêm kì tọa hữu, lang nhật phúng tụng” 父在時, 曾書勸學篇黏其座右, 郎日諷誦 (Thư si 書癡) Lúc cha còn, đã từng viết bài "Khuyến học thiên", dán bên phải chỗ ngồi, chàng hằng ngày tụng đọc.
2. (Động) Dính, dán vào. ◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: “Phụ tại thì, tằng thư "Khuyến học thiên" niêm kì tọa hữu, lang nhật phúng tụng” 父在時, 曾書勸學篇黏其座右, 郎日諷誦 (Thư si 書癡) Lúc cha còn, đã từng viết bài "Khuyến học thiên", dán bên phải chỗ ngồi, chàng hằng ngày tụng đọc.
Từ điển Thiều Chửu
① Dính, vật gì ướt mà có chất dính gọi là niêm 黏.
② Dán vào.
② Dán vào.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Dính, sánh: 這漿糊不黏 Hồ này không dính;
② Dán vào, dính vào: 蒼蠅黏於捕蠅紙上 Ruồi dính trên giấy bắt ruồi.
② Dán vào, dính vào: 蒼蠅黏於捕蠅紙上 Ruồi dính trên giấy bắt ruồi.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Dính vào — Vật dính, dùng để dán cho dính.
Từ ghép 5