Có 2 kết quả:

lily
Âm Hán Việt: li, ly
Tổng nét: 22
Bộ: thử 黍 (+10 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái:
Nét bút: ノ一丨ノ丶ノ丶丨丶一ノ丶丶一ノ丶フ丨丨フフ丶
Thương Hiệt: HEYUB (竹水卜山月)
Unicode: U+9ED0
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp

Âm đọc khác

Âm Pinyin: chī , ㄌㄧˊ
Âm Nhật (onyomi): チ (chi), リ (ri)
Âm Nhật (kunyomi): もち (mochi)
Âm Hàn:
Âm Quảng Đông: ci1

Tự hình 1

Dị thể 6

Chữ gần giống 7

1/2

li

phồn & giản thể

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Nhựa dính làm bằng lá cây dùng để dán. ◎Như: “li giao” 黐膠 nhựa dùng để bẫy chim.

ly

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

nhựa để bẫy chim

Từ điển Thiều Chửu

① Nhựa đánh bẫy chim.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Nhựa bẫy chim;
② Keo dán giày.