Có 1 kết quả:

hắc
Âm Hán Việt: hắc
Tổng nét: 12
Bộ: hắc 黑 (+0 nét)
Lục thư: hội ý
Nét bút: 丨フ丶ノ一丨一一丶丶丶丶
Thương Hiệt: WGF (田土火)
Unicode: U+9ED1
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao

Âm đọc khác

Âm Quan thoại: ㄏㄜˋ, hēi ㄏㄟ
Âm Nôm: hắc
Âm Nhật (onyomi): コク (koku)
Âm Nhật (kunyomi): くろい (kuroi), くろ (kuro)
Âm Hàn:
Âm Quảng Đông: haak1, hak1

Tự hình 5

Dị thể 3

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

1/1

hắc

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

đen, màu đen

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Màu đen.
2. (Danh) Tên tắt của tỉnh “Hắc Long Giang” .
3. (Danh) Họ “Hắc”.
4. (Tính) Đen. ◎Như: “hắc đầu phát” tóc đen. ◇Pháp Hoa Kinh : “Xỉ bất sơ hoàng hắc” (Tùy hỉ công đức ) Răng không thưa vàng đen.
5. (Tính) Tối, không có ánh sáng. ◎Như: “thiên hắc liễu” trời tối rồi, “hắc ám” tối tăm. ◇Lỗ Tấn : “Thổ cốc từ lí canh tất hắc” (A Q chánh truyện Q) Trong đền thổ cốc càng thêm tối om.
6. (Tính) Kín, bí mật. ◎Như: “hắc danh đan” sổ đen, “hắc hàm” thư nặc danh, “hắc thoại” tiếng lóng.
7. (Tính) Phi pháp, bất hợp pháp. ◎Như: “hắc thị” chợ đen.
8. (Tính) Độc ác, nham hiểm. ◎Như: “hắc tâm can” lòng dạ hiểm độc.

Từ điển Thiều Chửu

① Sắc đen, đen kịt.
② Tối đen.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Đen: Tóc đen;
② Tối đen, tối tăm, tối mờ: Trời đã tối rồi; Trong nhà tối thui; Trăng tối mờ nhạn bay cao (Lư Luân: Tái hạ khúc);
③ Tối, chiều tối: Từ sáng bận đến chiều tối;
④ Bí mật, bất hợp pháp, đen: Hàng lậu; Giá chợ đen;
⑤ Phản động: Bọn phản động lén lút;
⑥ Lóng. hắc thoại [heihuà] Tiếng lóng, nói lóng;
⑦ Độc ác, nham hiểm. hắc tâm [heixin] a. Bụng dạ độc ác, lòng dạ thâm độc, lòng đen tối; b. Âm mưu đen tối, mưu toan thâm độc;
⑧ [Hei] Tỉnh Hắc Long Giang (gọi tắt);
⑨ [Hei] (Họ) Hắc.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đen màu đen — U ám, thiếu ánh sáng — Đen tối, mờ ám — Tên một trong các bộ chữ Trung Hoa.

Từ ghép 17