Có 1 kết quả:
kiềm
Tổng nét: 16
Bộ: hắc 黑 (+4 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰黑今
Nét bút: 丨フ丶ノ一丨一一丶丶丶丶ノ丶丶フ
Thương Hiệt: WFOIN (田火人戈弓)
Unicode: U+9ED4
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: trung bình
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: trung bình
Âm đọc khác
Âm Pinyin: qián ㄑㄧㄢˊ
Âm Nôm: kiềm
Âm Nhật (onyomi): ケン (ken), キン (kin)
Âm Nhật (kunyomi): くろ.い (kuro.i)
Âm Hàn: 검, 금
Âm Quảng Đông: kim4
Âm Nôm: kiềm
Âm Nhật (onyomi): ケン (ken), キン (kin)
Âm Nhật (kunyomi): くろ.い (kuro.i)
Âm Hàn: 검, 금
Âm Quảng Đông: kim4
Tự hình 2
Dị thể 3
Chữ gần giống 15
Một số bài thơ có sử dụng
• Cảm lưu vong - 感流亡 (Vương Vũ Xứng)
• Phúc chu kỳ 1 - 覆舟其一 (Đỗ Phủ)
• Tặng Lý thập ngũ trượng biệt - 贈李十五丈別 (Đỗ Phủ)
• Tặng nội - 贈內 (Bạch Cư Dị)
• Thu nhật Quỳ phủ vịnh hoài phụng ký Trịnh giám, Lý tân khách nhất bách vận - 秋日夔府詠懷奉寄鄭監李賓客一百韻 (Đỗ Phủ)
• Thứ vận Khổng Nghị Phủ “Cửu hạn dĩ nhi thậm vũ” kỳ 1 - 次韻孔毅甫久旱已而甚雨其一 (Tô Thức)
• Tống Ngô Nhữ Sơn công xuất Nghệ An - 送吳汝山公出乂安 (Nguyễn Du)
• Tống suất phủ Trình lục sự hoàn hương - 送率府程錄事還鄉 (Đỗ Phủ)
• Tống Vương thập ngũ phán quan phù thị hoàn Kiềm Trung, đắc khai tự - 送王十五判官扶侍還黔中,得開字 (Đỗ Phủ)
• Trừ tịch cảm hứng - 除夕感興 (Ngải Tính Phu)
• Phúc chu kỳ 1 - 覆舟其一 (Đỗ Phủ)
• Tặng Lý thập ngũ trượng biệt - 贈李十五丈別 (Đỗ Phủ)
• Tặng nội - 贈內 (Bạch Cư Dị)
• Thu nhật Quỳ phủ vịnh hoài phụng ký Trịnh giám, Lý tân khách nhất bách vận - 秋日夔府詠懷奉寄鄭監李賓客一百韻 (Đỗ Phủ)
• Thứ vận Khổng Nghị Phủ “Cửu hạn dĩ nhi thậm vũ” kỳ 1 - 次韻孔毅甫久旱已而甚雨其一 (Tô Thức)
• Tống Ngô Nhữ Sơn công xuất Nghệ An - 送吳汝山公出乂安 (Nguyễn Du)
• Tống suất phủ Trình lục sự hoàn hương - 送率府程錄事還鄉 (Đỗ Phủ)
• Tống Vương thập ngũ phán quan phù thị hoàn Kiềm Trung, đắc khai tự - 送王十五判官扶侍還黔中,得開字 (Đỗ Phủ)
• Trừ tịch cảm hứng - 除夕感興 (Ngải Tính Phu)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
1. đen
2. họ Kiềm
2. họ Kiềm
Từ điển trích dẫn
1. (Tính) Đen. § Nhà Tần gọi dân đen là “kiềm thủ” 黔首, cũng như chữ “lê dân” 黎民. ◇Sử Kí 史記: “Kim chư sanh bất sư kim nhi học cổ, dĩ phi đương thế, hoặc loạn kiềm thủ” 今諸生不師今而學古, 以非當世, 惑亂黔首 (Tần Thủy Hoàng bổn kỉ 秦始皇本紀) Nay các Nho sinh không theo thời nay mà học thời xưa, để chê bai thời nay, làm cho dân đen rối loạn.
2. (Danh) Tỉnh “Quý Châu” 貴州 còn gọi tắt là tỉnh “Kiềm” 黔.
3. (Danh) Họ “Kiềm”.
2. (Danh) Tỉnh “Quý Châu” 貴州 còn gọi tắt là tỉnh “Kiềm” 黔.
3. (Danh) Họ “Kiềm”.
Từ điển Thiều Chửu
① Ðen. Nhà Tần 秦 gọi dân đen là kiềm thủ 黔首, cũng như chữ lê dân 黎民.
② Tỉnh Quý Châu 貴州 gọi là tỉnh Kiềm 黔.
③ Họ Kiềm.
② Tỉnh Quý Châu 貴州 gọi là tỉnh Kiềm 黔.
③ Họ Kiềm.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Đen: 黔首 Dân đen;
② [Qián] Tên riêng tỉnh Quý Châu (Trung Quốc).
② [Qián] Tên riêng tỉnh Quý Châu (Trung Quốc).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Đen. Màu đen — Một tên chỉ tỉnh Quý Châu.
Từ ghép 2