Có 1 kết quả:

kiềm
Âm Hán Việt: kiềm
Tổng nét: 16
Bộ: hắc 黑 (+4 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái:
Nét bút: 丨フ丶ノ一丨一一丶丶丶丶ノ丶丶フ
Thương Hiệt: WFOIN (田火人戈弓)
Unicode: U+9ED4
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: trung bình
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: trung bình

Âm đọc khác

Âm Pinyin: qián ㄑㄧㄢˊ
Âm Nôm: kiềm
Âm Nhật (onyomi): ケン (ken), キン (kin)
Âm Nhật (kunyomi): くろ.い (kuro.i)
Âm Hàn: ,
Âm Quảng Đông: kim4

Tự hình 2

Dị thể 3

Chữ gần giống 15

1/1

kiềm

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

1. đen
2. họ Kiềm

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Đen. § Nhà Tần gọi dân đen là “kiềm thủ” 黔首, cũng như chữ “lê dân” 黎民. ◇Sử Kí 史記: “Kim chư sanh bất sư kim nhi học cổ, dĩ phi đương thế, hoặc loạn kiềm thủ” 今諸生不師今而學古, 以非當世, 惑亂黔首 (Tần Thủy Hoàng bổn kỉ 秦始皇本紀) Nay các Nho sinh không theo thời nay mà học thời xưa, để chê bai thời nay, làm cho dân đen rối loạn.
2. (Danh) Tỉnh “Quý Châu” 貴州 còn gọi tắt là tỉnh “Kiềm” 黔.
3. (Danh) Họ “Kiềm”.

Từ điển Thiều Chửu

① Ðen. Nhà Tần 秦 gọi dân đen là kiềm thủ 黔首, cũng như chữ lê dân 黎民.
② Tỉnh Quý Châu 貴州 gọi là tỉnh Kiềm 黔.
③ Họ Kiềm.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Đen: 黔首 Dân đen;
② [Qián] Tên riêng tỉnh Quý Châu (Trung Quốc).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đen. Màu đen — Một tên chỉ tỉnh Quý Châu.

Từ ghép 2