Từ điển Hán Nôm
Tra tổng hợp
Tìm chữ
Theo bộ thủ
Theo nét viết
Theo hình thái
Theo âm Nhật (onyomi)
Theo âm Nhật (kunyomi)
Theo âm Hàn
Theo âm Quảng Đông
Hướng dẫn
Chữ thông dụng
Chuyển đổi
Chữ Hán
phiên âm
Phiên âm
chữ Hán
Phồn thể
giản thể
Giản thể
phồn thể
Công cụ
Cài đặt ứng dụng
Học viết chữ Hán
Font chữ Hán Nôm
Liên hệ
Điều khoản sử dụng
Góp ý
文
V
Tra Hán Việt
Tra Nôm
Tra Pinyin
Có 1 kết quả:
điểm xuyết
1
/1
點綴
điểm xuyết
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Sửa sang tô vẽ thêm cho đẹp.
Một số bài thơ có sử dụng
•
Cúc thu bách vịnh kỳ 47 - Ngũ bất tất kỳ 4 - 菊秋百詠其四十七-五不必其四
(
Phan Huy Ích
)
•
Cúc thu bách vịnh kỳ 49 - 菊秋百詠其四十九
(
Phan Huy Ích
)
•
Cung cúc - 供菊
(
Tào Tuyết Cần
)
•
Hoạ Cao Mẫn Hiên du Tây Hồ - 和高敏軒遊西湖
(
Phạm Sĩ Ái
)
•
Hoạ tham tán đại thần hành dinh thưởng cúc thập vịnh hựu phú thập vịnh kỳ 04 - 和參贊大臣行營賞菊十詠又賦十詠其四
(
Cao Bá Quát
)
•
Hồi văn tứ tuyệt thi (Chỉ thập tự độc thành tứ tuyệt thi) - Thi - 迴文四絕詩(只十字讀成四絕詩)-詩
(
Trần Đình Tân
)
•
Lục nguyệt nhị thập nhật dạ độ hải - 六月二十日夜渡海
(
Tô Thức
)
•
Nam mai - 南梅
(
Trịnh Hoài Đức
)
•
Tầm Dương xuân (Nguyên Hoà thập nhị niên tác) kỳ 1: Xuân sinh - 潯陽春(元和十二年作)其一-春生
(
Bạch Cư Dị
)
•
Tương ứng thí thư trình hữu nhân kỳ 2 - Phong diệp hồng - 將應試書呈友人其二-楓葉紅
(
Nguyễn Văn Giao
)
Bình luận
0