Có 1 kết quả:

kình
Âm Hán Việt: kình
Tổng nét: 20
Bộ: hắc 黑 (+8 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái:
Nét bút: 丨フ丶ノ一丨一一丶丶丶丶丶一丨フ一丨ノ丶
Thương Hiệt: WFYRF (田火卜口火)
Unicode: U+9EE5
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp

Âm đọc khác

Âm Pinyin: jīng ㄐㄧㄥ, qíng ㄑㄧㄥˊ
Âm Nôm: kình
Âm Nhật (onyomi): ケイ (kei), ゲイ (gei)
Âm Nhật (kunyomi): いれずみ (irezumi)
Âm Hàn:
Âm Quảng Đông: king4

Tự hình 2

Dị thể 3

Chữ gần giống 9

Một số bài thơ có sử dụng

1/1

kình

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

thích vào, khắc vào

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Thích chữ bôi mực vào mặt (một thứ hình pháp ngày xưa). ◇Sử Kí 史記: “Tẫn chí, Bàng Quyên khủng kì hiền vu kỉ, tật chi, tắc dĩ pháp hình đoạn kì lưỡng túc nhi kình chi” 臏至,龐涓恐其賢於己, 疾之, 則以法刑斷其兩足而黥之 (Tôn Tử Ngô Khởi liệt truyện 孫子吳起列傳) (Tôn) Tẫn đến, Bàng Quyên sợ Tôn Tẫn giỏi hơn mình, (mới đem lòng) ghen ghét mà ghép vào tội, chặt cả hai chân và đồ mực vào mặt.
2. (Động) Vẽ hoặc khắc chữ hoặc hình trên mình.
3. (Động) Ngày xưa nô tì, binh lính khắc chữ lên mình làm kí hiệu, để phòng trốn chạy.
4. (Động) Khắc, chạm.
5. (Danh) Mượn chỉ phạm nhân.

Từ điển Thiều Chửu

① Thích vào, một thứ hình phép ngày xưa thích chữ bôi mực vào mặt gọi là kình.

Từ điển Trần Văn Chánh

Hình phạt thích chữ và bôi mực vào mặt (thời xưa). Cg. 墨刑.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Thích chữ mực đen vào mặt, một hình phạt thời cổ.