Có 1 kết quả:
uất
Âm Hán Việt: uất
Tổng nét: 20
Bộ: hắc 黑 (+8 nét)
Hình thái: ⿰黑宛
Nét bút: 丨フ丶ノ一丨一一丶丶丶丶丶丶フノフ丶フフ
Thương Hiệt: WFJNU (田火十弓山)
Unicode: U+9EE6
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Tổng nét: 20
Bộ: hắc 黑 (+8 nét)
Hình thái: ⿰黑宛
Nét bút: 丨フ丶ノ一丨一一丶丶丶丶丶丶フノフ丶フフ
Thương Hiệt: WFJNU (田火十弓山)
Unicode: U+9EE6
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Âm đọc khác
Tự hình 1
Dị thể 4
Chữ gần giống 12
Một số bài thơ có sử dụng
• Tàn xuân độc lai nam đình nhân ký Trương Hỗ - 殘春獨來南亭因寄張祜 (Đỗ Mục)
• Ứng thiên trường - 應天長 (Vi Trang)
• Ứng thiên trường - 應天長 (Vi Trang)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
1. phai màu, bạc màu
2. màu đen hơi vàng, màu vàng đen
2. màu đen hơi vàng, màu vàng đen
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Phai màu, phai nhạt. ◇Giả Tư Hiệp 賈思勰: “Thất nguyệt trung trích, thâm sắc tiên minh, nại cửu bất uất” 七月中摘, 深色鮮明, 耐久不黦 (Chủng hồng lam hoa chi tử 種紅藍花梔子) Hái trong tháng bảy, màu đậm tươi tốt, chịu giữ được lâu mà không phai nhạt.
2. (Động) Vấy bẩn, làm nhơ. ◇Vi Trang 韋莊: “Lệ triêm hồng tụ uất” 淚沾紅袖黦 (Ứng thiên trường, 應天長, Từ 詞) Nước mắt thấm ướt vấy bẩn tay áo đỏ.
3. (Tính) Đen hơi vàng.
2. (Động) Vấy bẩn, làm nhơ. ◇Vi Trang 韋莊: “Lệ triêm hồng tụ uất” 淚沾紅袖黦 (Ứng thiên trường, 應天長, Từ 詞) Nước mắt thấm ướt vấy bẩn tay áo đỏ.
3. (Tính) Đen hơi vàng.
Từ điển Thiều Chửu
① Phai màu, cái màu nguyên đã phai nhạt loang lổ gọi là uất.
② Màu đen hơi vàng.
② Màu đen hơi vàng.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) Màu đen hơi vàng, màu vàng đen.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Màu vàng pha đen. Vàng cực đậm.