Có 1 kết quả:

ảm

1/1

ảm

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

1. màu đen sẫm
2. tối

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Màu đen sẫm.
2. (Phó) Ảm đạm, u tối. ◇Lí Hoa 李華: “Ảm hề thảm tụy, phong bi nhật huân” 黯兮慘悴, 風悲日曛 (Điếu cổ chiến tràng văn 弔古戰場文) Ảm đạm hề thê thảm, gió đau thương mặt trời u ám.
3. (Phó) Ủ rũ, buồn thảm. ◎Như: “ảm nhiên” 黯然 ủ rũ, buồn rầu. ◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: “Vương hô thê xuất hiện, phụ bại nhứ, thái sắc ảm yên” 王呼妻出現, 負敗絮, 菜色黯焉 (Vương Thành 王成) Vương gọi vợ ra chào, (vợ) mặc áo rách, sắc mặt đói khổ thiểu não.

Từ điển Thiều Chửu

① Ðen sẫm.
② Ảm nhiên 黯然 vẻ mặt ủ rũ, buồn thiu. tả cái dáng thương nhớ lúc biệt nhau đi.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Đen sẫm (thẫm, đậm): 這房間太黯 Căn phòng này đen quá;
② Ủ rũ, buồn rầu, sầu thảm: 黯然 Buồn thiu.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đen kịt, đen xì — Tối tăm, nói về lòng dạ.

Từ ghép 4