Có 1 kết quả:
ảm đạm
Từ điển phổ thông
ảm đạm, u tối, mờ nhạt
Từ điển trích dẫn
1. U ám, tối tăm. ◇Đỗ Mục 杜牧: “Liễu ám phi vi vũ, Hoa sầu ảm đạm thiên” 柳暗霏微雨, 花愁黯淡天 (代吳興妓春初寄薛軍事).
2. Buồn rầu, bi thảm. ◎Như: “tiền đồ ảm đạm” 前途黯淡.
2. Buồn rầu, bi thảm. ◎Như: “tiền đồ ảm đạm” 前途黯淡.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tối tăm, lạt lẽo, nói về cảnh vật.
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0