Có 1 kết quả:
phủ
Tổng nét: 19
Bộ: chỉ 黹 (+7 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰黹甫
Nét bút: 丨丨丶ノ一丶ノ丨フ丨ノ丶一丨フ一一丨丶
Thương Hiệt: TBIJB (廿月戈十月)
Unicode: U+9EFC
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: trung bình
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Âm đọc khác
Âm Pinyin: fǔ ㄈㄨˇ
Âm Nhật (onyomi): フ (fu), ホ (ho)
Âm Nhật (kunyomi): あや (aya)
Âm Hàn: 보
Âm Quảng Đông: fu2
Âm Nhật (onyomi): フ (fu), ホ (ho)
Âm Nhật (kunyomi): あや (aya)
Âm Hàn: 보
Âm Quảng Đông: fu2
Tự hình 2
Dị thể 3
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
áo lễ phục
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Lễ phục ngày xưa thêu hoa nửa đen nửa trắng như hình cái búa. ◇Trần Nguyên Đán 陳元旦: “Phủ miện hoàn khuê tâm dĩ hôi” 黼冕桓圭心已灰 (Tặng Chu Tiều Ẩn 贈朱樵隠) (Đối với) áo gấm mũ thêu và ngọc hoàn khuê (chỉ quan tước công danh), lòng ông (Chu Văn An) đã lạnh như tro.
2. (Danh) “Phủ phất” 黼黻: (1) Y phục thêu hoa văn. (2) Tỉ dụ văn chương.
2. (Danh) “Phủ phất” 黼黻: (1) Y phục thêu hoa văn. (2) Tỉ dụ văn chương.
Từ điển Thiều Chửu
① Cái áo lễ phục ngày xưa thêu hoa nửa đen nửa trắng như hình cái búa.
Từ điển Trần Văn Chánh
(Một loại) áo lễ có thêu hoa nửa đen nửa trắng như hình cây búa (thời xưa).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Văn đen và trắng xen kẽ.