Có 1 kết quả:
ngao
Âm Hán Việt: ngao
Tổng nét: 23
Bộ: mãnh 黽 (+10 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿱敖黽
Nét bút: 一一丨一フノノ一ノ丶丨フ一一丨フ一丨一一フ一一
Thương Hiệt: GKRXU (土大口重山)
Unicode: U+9F07
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Tổng nét: 23
Bộ: mãnh 黽 (+10 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿱敖黽
Nét bút: 一一丨一フノノ一ノ丶丨フ一一丨フ一丨一一フ一一
Thương Hiệt: GKRXU (土大口重山)
Unicode: U+9F07
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Âm đọc khác
Tự hình 2
Dị thể 4
Chữ gần giống 1
Một số bài thơ có sử dụng
• Chân châu liêm - 真珠簾 (Lục Du)
• Hải ốc trù - 海屋籌 (Hồ Xuân Hương)
• Hỉ văn quan quân dĩ lâm tặc cảnh, nhị thập vận - 喜聞官軍已臨賊境二十韻 (Đỗ Phủ)
• Kinh Nam binh mã sứ thái thường khanh Triệu công đại thực đao ca - 荊南兵馬使太常卿趙公大食刀歌 (Đỗ Phủ)
• Thiên vấn - 天問 (Khuất Nguyên)
• Tống Tiêu lang trung xuất sứ An Nam - 送蕭郎中出使安南 (Đổng Văn Dụng)
• Tống trùng biểu điệt Vương Lệ bình sự sứ Nam Hải - 送重表侄王砅評事使南海 (Đỗ Phủ)
• Vạn Tuế sơn thị yến thị nhật trị tuyết - 萬歲山侍宴是日值雪 (Trần Ích Tắc)
• Văn thước hỉ - Ngô sơn quan đào - 聞鵲喜-吳山觀濤 (Chu Mật)
• Hải ốc trù - 海屋籌 (Hồ Xuân Hương)
• Hỉ văn quan quân dĩ lâm tặc cảnh, nhị thập vận - 喜聞官軍已臨賊境二十韻 (Đỗ Phủ)
• Kinh Nam binh mã sứ thái thường khanh Triệu công đại thực đao ca - 荊南兵馬使太常卿趙公大食刀歌 (Đỗ Phủ)
• Thiên vấn - 天問 (Khuất Nguyên)
• Tống Tiêu lang trung xuất sứ An Nam - 送蕭郎中出使安南 (Đổng Văn Dụng)
• Tống trùng biểu điệt Vương Lệ bình sự sứ Nam Hải - 送重表侄王砅評事使南海 (Đỗ Phủ)
• Vạn Tuế sơn thị yến thị nhật trị tuyết - 萬歲山侍宴是日值雪 (Trần Ích Tắc)
• Văn thước hỉ - Ngô sơn quan đào - 聞鵲喜-吳山觀濤 (Chu Mật)
Bình luận 0
phồn thể
Từ điển phổ thông
con rùa biển
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Con “ngao” (một giống ba ba lớn ở biển).
Từ điển Thiều Chửu
① Con ngao. Một giống ba ba lớn ở biển.
Từ điển Trần Văn Chánh
Con ngao, con trạnh (một loại ba ba lớn ở biển).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tên loài rùa cực lớn ở biển.
Từ ghép 1