Có 1 kết quả:
đà
Tổng nét: 25
Bộ: mãnh 黽 (+12 nét)
Lục thư: hình thanh
Nét bút: 丨フ一丨フ一丨フ一丨一一丨フ一一丨フ一丨一一フ一一
Thương Hiệt: RRWMU (口口田一山)
Unicode: U+9F09
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: thấp
Âm đọc khác
Âm Quan thoại: tuó ㄊㄨㄛˊ
Âm Nhật (onyomi): タ (ta), タン (tan), セン (sen)
Âm Nhật (kunyomi): わに (wani)
Âm Hàn: 타
Âm Quảng Đông: to4
Âm Nhật (onyomi): タ (ta), タン (tan), セン (sen)
Âm Nhật (kunyomi): わに (wani)
Âm Hàn: 타
Âm Quảng Đông: to4
Tự hình 3
Dị thể 5
Một số bài thơ có sử dụng
• Cát Bá độ - 桔柏渡 (Đỗ Phủ)
• Hạ tân lang - Ký Lý Bá Kỷ thừa tướng - 賀新郎-寄李伯紀丞相 (Trương Nguyên Cán)
• Kính ký tộc đệ Đường thập bát sứ quân - 敬寄族弟唐十八使君 (Đỗ Phủ)
• Lâu cổ truyền canh - 樓古傳更 (Phạm Đình Hổ)
• Linh Đài 4 - 靈臺 4 (Khổng Tử)
• Mỹ Bi hành - 渼陂行 (Đỗ Phủ)
• Ngọc Đài quán kỳ 1 - 玉臺觀其一 (Đỗ Phủ)
• Ô diêm giốc hành - 烏鹽角行 (Đới Phục Cổ)
• Tạm như Lâm Ấp chí Thước Sơn hồ đình phụng hoài Lý viên ngoại, suất nhĩ thành hứng - 暫如臨邑至鵲山湖亭奉懷李員外率爾成興 (Đỗ Phủ)
• Thạch cổ ca - 石鼓歌 (Hàn Dũ)
• Hạ tân lang - Ký Lý Bá Kỷ thừa tướng - 賀新郎-寄李伯紀丞相 (Trương Nguyên Cán)
• Kính ký tộc đệ Đường thập bát sứ quân - 敬寄族弟唐十八使君 (Đỗ Phủ)
• Lâu cổ truyền canh - 樓古傳更 (Phạm Đình Hổ)
• Linh Đài 4 - 靈臺 4 (Khổng Tử)
• Mỹ Bi hành - 渼陂行 (Đỗ Phủ)
• Ngọc Đài quán kỳ 1 - 玉臺觀其一 (Đỗ Phủ)
• Ô diêm giốc hành - 烏鹽角行 (Đới Phục Cổ)
• Tạm như Lâm Ấp chí Thước Sơn hồ đình phụng hoài Lý viên ngoại, suất nhĩ thành hứng - 暫如臨邑至鵲山湖亭奉懷李員外率爾成興 (Đỗ Phủ)
• Thạch cổ ca - 石鼓歌 (Hàn Dũ)
Bình luận 0
phồn thể
Từ điển phổ thông
con kỳ đà
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Con đà. § Một loài như cá sấu, dài hơn hai trượng, bốn chân, da nó dùng để bưng trống. ◇Nguyễn Dư 阮嶼: “Xướng bãi đà canh thiên dục thự” 唱罷鼉更天欲曙 (Từ Thức tiên hôn lục 徐式僊婚綠) Dứt tiếng canh đà trời muốn sáng.
2. ☆Tương tự: “đà long” 鼉龍, “linh đà” 靈鼉, “trư bà long” 豬婆龍, “dương tử ngạc” 揚子鱷.
2. ☆Tương tự: “đà long” 鼉龍, “linh đà” 靈鼉, “trư bà long” 豬婆龍, “dương tử ngạc” 揚子鱷.
Từ điển Thiều Chửu
① Con đà. Một loài như cá sấu, dài hơn hai trượng, bốn chân, da nó dùng để bưng trống.
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Loài cá sấu lớn.