Có 1 kết quả:

cổ chưởng

1/1

cổ chưởng

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

vỗ tay

Từ điển trích dẫn

1. Vỗ tay. Biểu thị tán thưởng hoặc vui vẻ. § Cũng nói là “phách thủ” 拍手. ◇Nho lâm ngoại sử 儒林外史: “Tam công tử cổ chưởng đạo, thính liễu giá khoái sự, chỉ khả tiêu tửu nhất đẩu, các vị đô châm thượng đại bôi lai” 三公子鼓掌道, 聽了這快事, 只可消酒一斗, 各位都斟上大杯來 (Đệ thập nhị hồi).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Vỗ tay.