Từ điển Hán Nôm
Tra tổng hợp
Tìm chữ
Theo bộ thủ
Theo nét viết
Theo hình thái
Theo âm Nhật (onyomi)
Theo âm Nhật (kunyomi)
Theo âm Hàn
Theo âm Quảng Đông
Hướng dẫn
Chữ thông dụng
Chuyển đổi
Chữ Hán
phiên âm
Phiên âm
chữ Hán
Phồn thể
giản thể
Giản thể
phồn thể
Công cụ
Cài đặt ứng dụng
Học viết chữ Hán
Font chữ Hán Nôm
Liên hệ
Điều khoản sử dụng
Góp ý
文
V
Tra Hán Việt
Tra Nôm
Tra Pinyin
Có 1 kết quả:
cổ cầm
1
/1
鼓琴
cổ cầm
Từ điển trích dẫn
1. Đánh đàn. ◇Thi Kinh 詩經: “Cổ sắt cổ cầm, Hòa lạc thả đam” 鼓瑟鼓琴, 和樂且湛 (Tiểu nhã 小雅, Lộc minh 鹿鳴) Gảy đàn sắt đàn cầm, Vui hòa thỏa thích.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Đánh đàn, gảy đàn.
Một số bài thơ có sử dụng
•
Lại sang - 癩瘡
(
Hồ Chí Minh
)
•
Lộc minh 3 - 鹿鳴 3
(
Khổng Tử
)
•
Phỏng An Sơn Tôn Thất Lưu tiên sinh viên cư quy hậu mông trịch giai chương ký thị hoạ vận dĩ đáp - 訪安山尊室流先生園居歸後蒙擲佳章寄示和韻以答
(
Nguyễn Phúc Ưng Bình
)
•
Phóng Hạc đình ký - 放鶴亭記
(
Tô Thức
)
Bình luận
0