Có 1 kết quả:

cổ thiệt

1/1

Từ điển trích dẫn

1. Khua lưỡi. Nghĩa bóng: Chỉ sự ăn nói giảo hoạt. ◇Trang Tử 莊子: “Diêu thần cổ thiệt, thiện sanh thị phi” 搖脣鼓舌, 擅生是非 (Đạo Chích 盜跖) Khua môi múa mỏ, chuyên đặt ra điều thị phi.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Khua lưỡi. Chỉ sự ăn nói huênh hoang.