Có 1 kết quả:

đông

1/1

đông

phồn thể

Từ điển phổ thông

tiếng trống đánh tùng tùng

Từ điển trích dẫn

1. (Trạng thanh) “Đông đông” 鼕鼕 tiếng tùng tùng. ◇Nguyễn Du 阮攸: “Tiêu cổ đông đông sơ xuất môn” 簫鼓鼕鼕初出門 (Minh Giang chu phát 明江舟發) Tiếng tiêu, tiếng trống ầm ĩ lúc mới ra đến cửa (sông).

Từ điển Thiều Chửu

① Ðông đông 鼕鼕 tiếng trống kêu tùng tùng. Nguyễn Du 阮攸: Tiêu cổ đông đông sơ xuất môn 簫鼓鼕鼕初出門 (Minh Giang chu phát 明江舟發) tiếng tiêu, tiếng trống ầm ĩ lúc mới ra đến cửa (sông).

Từ điển Trần Văn Chánh

(thanh) (Tiếng trống) thùng thùng, tùng tùng: 鼕鼕 Tùng tùng.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tiếng trống đánh. Cũng nói là Đông đông.