Có 1 kết quả:
đào
Tổng nét: 19
Bộ: cổ 鼓 (+6 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿱兆鼓
Nét bút: ノ丶一フノ丶一丨一丨フ一丶ノ一一丨フ丶
Thương Hiệt: LOGTE (中人土廿水)
Unicode: U+9F17
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: thấp
Âm đọc khác
Âm Pinyin: táo ㄊㄠˊ
Âm Nhật (onyomi): トウ (tō)
Âm Nhật (kunyomi): ふりつづみ (furitsuzumi)
Âm Hàn: 도
Âm Quảng Đông: tou4
Âm Nhật (onyomi): トウ (tō)
Âm Nhật (kunyomi): ふりつづみ (furitsuzumi)
Âm Hàn: 도
Âm Quảng Đông: tou4
Tự hình 2
Dị thể 8
Chữ gần giống 5
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
cái trống cơm
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Cái trống cơm. § Hình như cái trống mà nhỏ, hai bên có hai tai, cầm chuôi mà lắc thì kêu. Tục gọi là “bát lãng cổ” 撥浪鼓.
2. § Giản thể của chữ 鞀.
2. § Giản thể của chữ 鞀.
Từ điển Thiều Chửu
① Cái trống cơm. Hình giống như cái trống mà bé, bên có hai tai, cầm chuôi mà lắc, tự khắc nó kêu.
Từ điển Trần Văn Chánh
Cái trống cơm.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Cái trống nhỏ, có cán dài.