Có 2 kết quả:

caođào
Âm Hán Việt: cao, đào
Tổng nét: 21
Bộ: cổ 鼓 (+8 nét)
Hình thái:
Nét bút: 一丨一丨フ一丶ノ一一丨フ丶ノフ丶丨丶丨フ一
Thương Hiệt: GEHOR (土水竹人口)
Unicode: U+9F1B
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp

Âm đọc khác

Âm Pinyin: gāo ㄍㄠ
Âm Nhật (onyomi): コウ (kō)
Âm Nhật (kunyomi): おおつづみ (ōtsuzumi)
Âm Quảng Đông: gou1

Tự hình 1

Dị thể 3

Chữ gần giống 1

Bình luận 0

1/2

cao

phồn & giản thể

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Trống lớn. § Ngày xưa dùng để đánh lên triệu tập khi có việc quân và báo hiệu khi chấm dứt việc quân. ◇Chu Lễ 周禮: “Dĩ cao cổ cổ dịch sự” 以鼛鼓鼓役事 (Địa quan 地官, Cổ nhân 鼓人) Dùng trống lớn, trống (nhỏ) đánh lên báo hiệu việc chiến tranh.

Từ điển Trần Văn Chánh

Trống lớn thời xưa đánh lên để triệu tập.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cái trống thật lớn.

đào

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

cái trống lớn