Có 1 kết quả:
thử
Tổng nét: 13
Bộ: thử 鼠 (+0 nét)
Lục thư: tượng hình
Nét bút: ノ丨一フ一一フ丶丶フ丶丶フ
Thương Hiệt: HXVYV (竹重女卜女)
Unicode: U+9F20
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao
Âm đọc khác
Âm Pinyin: shǔ ㄕㄨˇ
Âm Nôm: thử
Âm Nhật (onyomi): ソ (so), ショ (sho)
Âm Nhật (kunyomi): ねずみ (nezumi), ねず (nezu)
Âm Hàn: 서
Âm Quảng Đông: syu2
Âm Nôm: thử
Âm Nhật (onyomi): ソ (so), ショ (sho)
Âm Nhật (kunyomi): ねずみ (nezumi), ねず (nezu)
Âm Hàn: 서
Âm Quảng Đông: syu2
Tự hình 4
Dị thể 7
Một số bài thơ có sử dụng
• Chính nguyệt Sùng Nhượng trạch - 正月崇讓宅 (Lý Thương Ẩn)
• Hàn dạ thứ Phan Dân nguyên vận - 寒夜次潘岷原韻 (Tra Thận Hành)
• Hung trạch - 凶宅 (Bạch Cư Dị)
• Khuyên hổ hành - 圈虎行 (Hoàng Cảnh Nhân)
• Loạn hậu - 亂後 (Tân Nguyện)
• Miễn nông phu - 勉農夫 (Nguyễn Khuyến)
• Nhất quỹ - 一揆 (Bản Tịnh thiền sư)
• Như mộng lệnh - 如夢令 (Tần Quán)
• Thất nguyệt 5 - 七月 5 (Khổng Tử)
• Viễn biệt ly - 遠別離 (Lý Bạch)
• Hàn dạ thứ Phan Dân nguyên vận - 寒夜次潘岷原韻 (Tra Thận Hành)
• Hung trạch - 凶宅 (Bạch Cư Dị)
• Khuyên hổ hành - 圈虎行 (Hoàng Cảnh Nhân)
• Loạn hậu - 亂後 (Tân Nguyện)
• Miễn nông phu - 勉農夫 (Nguyễn Khuyến)
• Nhất quỹ - 一揆 (Bản Tịnh thiền sư)
• Như mộng lệnh - 如夢令 (Tần Quán)
• Thất nguyệt 5 - 七月 5 (Khổng Tử)
• Viễn biệt ly - 遠別離 (Lý Bạch)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
con chuột
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Con chuột.
2. (Tính) Lo âu. ◎Như: “thử tư” 鼠思 lo âu. ◇Thi Kinh 詩經: “Thử tư khấp huyết, Vô ngôn bất tật” 鼠思泣血, 無言不疾 (Tiểu nhã 小雅, Vũ vô chánh 雨無正) Lo âu khóc nước mắt ra máu, Không lời nào mà không thống khổ, đau thương.
3. (Tính) “Thủ thử” 首鼠 trù trừ, du di, do dự. § Cũng gọi là “thủ thí” 首施.
2. (Tính) Lo âu. ◎Như: “thử tư” 鼠思 lo âu. ◇Thi Kinh 詩經: “Thử tư khấp huyết, Vô ngôn bất tật” 鼠思泣血, 無言不疾 (Tiểu nhã 小雅, Vũ vô chánh 雨無正) Lo âu khóc nước mắt ra máu, Không lời nào mà không thống khổ, đau thương.
3. (Tính) “Thủ thử” 首鼠 trù trừ, du di, do dự. § Cũng gọi là “thủ thí” 首施.
Từ điển Thiều Chửu
① Con chuột.
② Chuột hay truyền bệnh dịch hạch cho người, nên gọi chứng dịch hạch là thử dịch 鼠疫.
③ Người hay trù trừ, du di, ba phải gọi là thủ thử 首鼠. Cũng gọi là thủ thí 首施.
② Chuột hay truyền bệnh dịch hạch cho người, nên gọi chứng dịch hạch là thử dịch 鼠疫.
③ Người hay trù trừ, du di, ba phải gọi là thủ thử 首鼠. Cũng gọi là thủ thí 首施.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Chuột: 鼠患貓 Chuột sợ mèo;
②【首鼠】thủ thử [shôushư] Người ba phải.
②【首鼠】thủ thử [shôushư] Người ba phải.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Con chuột. Loài chuột — Chỉ bọn tiểu nhân — Tên một bộ chữ Hán, bộ Thử.
Từ ghép 16