Có 2 kết quả:
côn • hồn
Âm Hán Việt: côn, hồn
Tổng nét: 22
Bộ: thử 鼠 (+9 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰鼠軍
Nét bút: ノ丨一フ一一フ丶丶フ丶丶フ丶フ一丨フ一一一丨
Thương Hiệt: HVBJJ (竹女月十十)
Unicode: U+9F32
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Tổng nét: 22
Bộ: thử 鼠 (+9 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰鼠軍
Nét bút: ノ丨一フ一一フ丶丶フ丶丶フ丶フ一丨フ一一一丨
Thương Hiệt: HVBJJ (竹女月十十)
Unicode: U+9F32
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Âm đọc khác
Tự hình 2
Dị thể 2
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0
phồn thể
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tên một loài thú, như con chuột cực lớn, lông mướt, đời xưa thường lột da làm áo ấm.
phồn thể
Từ điển phổ thông
chuột xám