Có 2 kết quả:

Âm Hán Việt: ,
Tổng nét: 21
Bộ: tề 齊 (+7 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái:
Nét bút: 丶一丶ノ丨フノノフ丶ノ丨一一丨フ一一一ノ丶
Thương Hiệt: YXBUC (卜重月山金)
Unicode: U+9F4E
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: thấp

Âm đọc khác

Âm Quan thoại: ㄐㄧ, ㄑㄧˊ,
Âm Nhật (onyomi): セイ (sei), サイ (sai), シ (shi)
Âm Nhật (kunyomi): もたら.す (motara.su), もた.らす (mota.rasu)
Âm Hàn: ,
Âm Quảng Đông: zai1

Tự hình 2

Dị thể 6

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

1/2

phồn thể

Từ điển phổ thông

1. đem cho, mang cho
2. tiễn đưa

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Đem cho, mang cho. ◇Tam quốc diễn nghĩa : “Khủng sứ quân bất tri, đặc sai mỗ tê ai thư trình báo” 使, (Đệ tứ thập hồi ) Sợ sứ quân không biết, riêng sai tôi đem tin buồn đến trình.
2. (Động) Ôm, giữ. ◎Như: “tê hận” ôm hận, “tê chí dĩ một” 歿 chí chưa thành mà chết.
3. (Động) Mang theo (hành trang). ◇Hán Thư : “Hành giả tê, cư giả tống” , (Thực hóa chí ) Người đi mang theo hành trang, người ở đưa tiễn.
4. (Danh) Tiếng than thở.

Từ điển Thiều Chửu

① Ðem cho, mang cho.
② Tiễn đưa.
③ Hành trang.
④ Tiếng than thở.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Như (bộ ).

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Ôm trong lòng: Ôm theo cái chí nguyện (chưa thành); Ôm hận;
② Đem cho, mang cho, tặng: Biếu tặng;
③ Tiễn đưa;
④ Mang theo hành trang;
⑤ Tiếng than thở.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đem cho — Đồ đạc quần áo tiền bạc dùng lúc đi đường — Tiền bạc vốn liếng.

Từ ghép 1

phồn thể

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Của cải (như , bộ ).