Có 1 kết quả:

sấn
Âm Hán Việt: sấn
Tổng nét: 17
Bộ: xỉ 齒 (+2 nét)
Hình thái:
Nét bút: 丨一丨一ノ丶ノ丶一ノ丶ノ丶フ丨ノフ
Thương Hiệt: YUP (卜山心)
Unicode: U+9F54
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: thấp

Âm đọc khác

Âm Pinyin: chèn ㄔㄣˋ
Âm Nôm: sấn
Âm Nhật (onyomi): シン (shin), ソン (son), トン (ton)
Âm Nhật (kunyomi): かけば (kakeba)
Âm Hàn:
Âm Quảng Đông: can3

Tự hình 2

Dị thể 6

1/1

sấn

phồn thể

Từ điển phổ thông

thay răng sữa thành răng khôn

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Thay răng sữa. ◇Liệt Tử 列子: “Hữu di nam, thủy sấn” 有遺男, 始齔 (Thang vấn 湯問) Còn đứa con trai, vừa mới thay răng sữa.
2. (Danh) Trẻ con.
3. (Tính) Non, bé.

Từ điển Thiều Chửu

① Gãy răng sữa, mọc răng già. Vì thế lúc còn trẻ gọi là điều sấn 齠齔.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Thay răng sữa (mọc răng già);
② Trẻ con. 齠齔 Thời măng sữa.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Như chữ Sấn 齓.