Có 2 kết quả:
thư • trở
Tổng nét: 20
Bộ: xỉ 齒 (+5 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰齒且
Nét bút: 丨一丨一ノ丶ノ丶一ノ丶ノ丶フ丨丨フ一一一
Thương Hiệt: YUBM (卜山月一)
Unicode: U+9F5F
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: thấp
Âm đọc khác
Âm Pinyin: jǔ ㄐㄩˇ, zhā ㄓㄚ
Âm Nôm: thư
Âm Nhật (onyomi): ソ (so), サ (sa), ショ (sho)
Âm Nhật (kunyomi): かむ (kamu)
Âm Hàn: 저, 서
Âm Quảng Đông: zeoi2
Âm Nôm: thư
Âm Nhật (onyomi): ソ (so), サ (sa), ショ (sho)
Âm Nhật (kunyomi): かむ (kamu)
Âm Hàn: 저, 서
Âm Quảng Đông: zeoi2
Tự hình 2
Dị thể 3
Chữ gần giống 1
Một số bài thơ có sử dụng
• Đạo bàng bi - 道傍碑 (Triệu Chấp Tín)
• Hoa hạ chước tửu ca - 花下酌酒歌 (Đường Dần)
• Khiên Ngưu, Chức Nữ - 牽牛織女 (Đỗ Phủ)
• Hoa hạ chước tửu ca - 花下酌酒歌 (Đường Dần)
• Khiên Ngưu, Chức Nữ - 牽牛織女 (Đỗ Phủ)
Bình luận 0
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Miệng hở răng hở lợi. Ta gọi là Lộ xỉ.
phồn thể
Từ điển phổ thông
(xem: trở ngữ 齟齬,龃龉)
Từ điển trích dẫn
1. (Phó) “Trở ngữ” 齟齬 răng vẩu, răng trên dưới so le không đều nhau; nghĩa bóng là tranh chấp, không hợp nhau.
Từ điển Thiều Chửu
① Trở ngữ 齟齬 răng vẩu (răng so le không đều nhau).
② Ý kiến không hợp nhau cũng gọi là trở ngữ 齟齬.
③ Ta quen đọc là trở ngỡ.
② Ý kiến không hợp nhau cũng gọi là trở ngữ 齟齬.
③ Ta quen đọc là trở ngỡ.
Từ điển Trần Văn Chánh
(Răng) không đều, khểnh, vẩu.【齟齬】trở ngữ (ngỡ) [jưyư] (văn) Khấp khểnh, lủng củng, lục đục: 雙方發生齟齬 Hai bên lục đục với nhau.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Răng mọc không ngay ngắn, không đều.
Từ ghép 1