Có 1 kết quả:
linh
Tổng nét: 20
Bộ: xỉ 齒 (+5 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰齒令
Nét bút: 丨一丨一ノ丶ノ丶一ノ丶ノ丶フ丨ノ丶丶フ丶
Thương Hiệt: YUOII (卜山人戈戈)
Unicode: U+9F61
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao
Âm đọc khác
Âm Quan thoại: líng ㄌㄧㄥˊ
Âm Nôm: lênh
Âm Nhật (onyomi): レイ (rei)
Âm Nhật (kunyomi): よわ.い (yowa.i), とし (toshi)
Âm Hàn: 령
Âm Quảng Đông: ling4
Âm Nôm: lênh
Âm Nhật (onyomi): レイ (rei)
Âm Nhật (kunyomi): よわ.い (yowa.i), とし (toshi)
Âm Hàn: 령
Âm Quảng Đông: ling4
Tự hình 2
Dị thể 6
Chữ gần giống 16
Một số bài thơ có sử dụng
• An Hoạch sơn Báo Ân tự bi ký - 安獲山報恩寺碑記 (Chu Văn Thường)
• Bảo Ninh Sùng Phúc tự bi - 保寧崇福寺碑 (Lý Thừa Ân)
• Cần Chính lâu phú - 勤政樓賦 (Nguyễn Pháp)
• Độc toạ hữu cảm - 獨坐有感 (Trần Đình Túc)
• Lâm hà tự biệt - 臨河敘別 (Trần Đình Túc)
• Linh Ẩn tự - 靈隱寺 (Tống Chi Vấn)
• Tế Trình thị muội Văn - 祭程氏妹文 (Đào Tiềm)
• Thành Thái thập cửu niên Đinh Mùi thủ tuế (tức Duy Tân nguyên niên) tuế nhị nguyệt nhụ nhân một bát nguyệt thân đệ tú tài Lạc Viên hựu một dư hoài vô liêu tác thử cảm - 成泰十九年丁未守歲 (即維新元年) 歲二月孺人沒八月親第秀才樂園又沒余懷無聊作此感 (Nguyễn Hữu Cương)
• Thoại cựu - 話舊 (Nguyễn Khuyến)
• Tiễn bắc sứ Trần Cương Trung - 餞北使陳剛中 (Đinh Củng Viên)
• Bảo Ninh Sùng Phúc tự bi - 保寧崇福寺碑 (Lý Thừa Ân)
• Cần Chính lâu phú - 勤政樓賦 (Nguyễn Pháp)
• Độc toạ hữu cảm - 獨坐有感 (Trần Đình Túc)
• Lâm hà tự biệt - 臨河敘別 (Trần Đình Túc)
• Linh Ẩn tự - 靈隱寺 (Tống Chi Vấn)
• Tế Trình thị muội Văn - 祭程氏妹文 (Đào Tiềm)
• Thành Thái thập cửu niên Đinh Mùi thủ tuế (tức Duy Tân nguyên niên) tuế nhị nguyệt nhụ nhân một bát nguyệt thân đệ tú tài Lạc Viên hựu một dư hoài vô liêu tác thử cảm - 成泰十九年丁未守歲 (即維新元年) 歲二月孺人沒八月親第秀才樂園又沒余懷無聊作此感 (Nguyễn Hữu Cương)
• Thoại cựu - 話舊 (Nguyễn Khuyến)
• Tiễn bắc sứ Trần Cương Trung - 餞北使陳剛中 (Đinh Củng Viên)
Bình luận 0
phồn thể
Từ điển phổ thông
tuổi tác
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Tuổi. ◎Như: “cao linh” 高齡 nhiều tuổi.
2. (Danh) Số năm. ◎Như: “công linh” 工齡 số năm làm việc, “quân linh” 軍齡 số năm ở trong quân đội.
2. (Danh) Số năm. ◎Như: “công linh” 工齡 số năm làm việc, “quân linh” 軍齡 số năm ở trong quân đội.
Từ điển Thiều Chửu
① Tuổi.
Từ điển Trần Văn Chánh
① (Các lứa) tuổi: 學齡兒童 Trẻ em đến tuổi đi học; 高齡 Tuổi già;
② Tuổi, niên hạn (thời gian có thể sử dụng): 工齡 Tuổi thợ; 團齡 Tuổi đoàn; 爐齡 Niên hạn của cái lò.
② Tuổi, niên hạn (thời gian có thể sử dụng): 工齡 Tuổi thợ; 團齡 Tuổi đoàn; 爐齡 Niên hạn của cái lò.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 8