Có 3 kết quả:
sích • xuất • xích
Âm Hán Việt: sích, xuất, xích
Tổng nét: 20
Bộ: xỉ 齒 (+5 nét)
Hình thái: ⿰齒句
Nét bút: 丨一丨一ノ丶ノ丶一ノ丶ノ丶フ丨ノフ丨フ一
Thương Hiệt: YUPR (卜山心口)
Unicode: U+9F63
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Tổng nét: 20
Bộ: xỉ 齒 (+5 nét)
Hình thái: ⿰齒句
Nét bút: 丨一丨一ノ丶ノ丶一ノ丶ノ丶フ丨ノフ丨フ一
Thương Hiệt: YUPR (卜山心口)
Unicode: U+9F63
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Âm đọc khác
Âm Pinyin: chū ㄔㄨ
Âm Nôm: xuất
Âm Nhật (onyomi): シャク (shaku), シュツ (shutsu), セキ (seki)
Âm Nhật (kunyomi): こま (koma)
Âm Hàn: 척
Âm Quảng Đông: ceot1
Âm Nôm: xuất
Âm Nhật (onyomi): シャク (shaku), シュツ (shutsu), セキ (seki)
Âm Nhật (kunyomi): こま (koma)
Âm Hàn: 척
Âm Quảng Đông: ceot1
Tự hình 1
Dị thể 2
Bình luận 0
phồn thể
Từ điển Thiều Chửu
① Hết một tấn tuồng gọi là nhất sích 一齣. Cũng đọc là nhất xuất.
phồn thể
Từ điển phổ thông
một tấn (một đoạn) trong vở tuồng
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Lượng từ: đơn vị dùng cho tuồng, kịch, hí khúc: vở, hồi, tấn, lớp, v.v. ◎Như: “nhất xích” 一齣 một tấn tuồng. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: “Phượng Thư diệc tri Giả mẫu hỉ nhiệt nháo, cánh hỉ hước tiếu khoa ngộn, tiện điểm liễu nhất xích "Lưu Nhị đương y"” 鳳姐亦知賈母喜熱鬧, 更喜謔笑科諢, 便點了一齣<劉二當衣> (Đệ nhị thập nhị hồi) Phượng Thư cũng biết Giả mẫu thích vui ồn, thích cười đùa, nên chấm ngay vở "Lưu Nhị đương y". § Cũng đọc là “nhất xuất”.
Từ điển Thiều Chửu
① Hết một tấn tuồng gọi là nhất sích 一齣. Cũng đọc là nhất xuất.
Từ điển Trần Văn Chánh
Vở, tấn, lớp, hồi (tuồng, kịch, truyện chương hồi thời xưa): 一齣 Một tấn tuồng; 你將在這齣劇中演出嗎? Có phải anh sắp diễn vở này không?
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Một hồi trong tuồng hát. Một chương, một hồi trong cuốn truyện.
Từ ghép 1
phồn thể
Từ điển phổ thông
một tấn (một đoạn) trong vở tuồng
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Lượng từ: đơn vị dùng cho tuồng, kịch, hí khúc: vở, hồi, tấn, lớp, v.v. ◎Như: “nhất xích” 一齣 một tấn tuồng. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: “Phượng Thư diệc tri Giả mẫu hỉ nhiệt nháo, cánh hỉ hước tiếu khoa ngộn, tiện điểm liễu nhất xích "Lưu Nhị đương y"” 鳳姐亦知賈母喜熱鬧, 更喜謔笑科諢, 便點了一齣<劉二當衣> (Đệ nhị thập nhị hồi) Phượng Thư cũng biết Giả mẫu thích vui ồn, thích cười đùa, nên chấm ngay vở "Lưu Nhị đương y". § Cũng đọc là “nhất xuất”.
Từ ghép 1