Có 1 kết quả:
giảo
Âm Hán Việt: giảo
Tổng nét: 21
Bộ: xỉ 齒 (+6 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰齒交
Nét bút: 丨一丨一ノ丶ノ丶一ノ丶ノ丶フ丨丶一ノ丶ノ丶
Thương Hiệt: YUYCK (卜山卜金大)
Unicode: U+9F69
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Tổng nét: 21
Bộ: xỉ 齒 (+6 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰齒交
Nét bút: 丨一丨一ノ丶ノ丶一ノ丶ノ丶フ丨丶一ノ丶ノ丶
Thương Hiệt: YUYCK (卜山卜金大)
Unicode: U+9F69
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Âm đọc khác
Âm Pinyin: jiāo ㄐㄧㄠ, yāo ㄧㄠ, yǎo ㄧㄠˇ
Âm Nôm: giảo
Âm Nhật (onyomi): コウ (kō), ゴウ (gō)
Âm Nhật (kunyomi): か.む (ka.mu), か.じる (ka.jiru)
Âm Hàn: 교
Âm Quảng Đông: ngaau5
Âm Nôm: giảo
Âm Nhật (onyomi): コウ (kō), ゴウ (gō)
Âm Nhật (kunyomi): か.む (ka.mu), か.じる (ka.jiru)
Âm Hàn: 교
Âm Quảng Đông: ngaau5
Tự hình 1
Dị thể 4
Chữ gần giống 2
Bình luận 0
phồn thể
Từ điển phổ thông
cắn vào xương
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Cắn. § Cũng như “giảo” 咬.
Từ điển Thiều Chửu
① Cắn. Tục hay viết là 咬.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Cắn, ngoạm: 齩一口餅Cắn một mẩu bánh; 齩緊牙關 Cắn răng mà chịu;
② Sủa: 雞叫狗齩 Gà gáy chó sủa;
③ Vu vạ: 不准亂齩好人 Không được vu vạ bừa người tốt;
④ Nói, đọc, phát âm: 齩字不清 Phát âm (đọc) không rõ;
⑤ Kẹp chặt, siết chặt: 齩不住 Siết không chặt.
② Sủa: 雞叫狗齩 Gà gáy chó sủa;
③ Vu vạ: 不准亂齩好人 Không được vu vạ bừa người tốt;
④ Nói, đọc, phát âm: 齩字不清 Phát âm (đọc) không rõ;
⑤ Kẹp chặt, siết chặt: 齩不住 Siết không chặt.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Ăn — Cắn, nhai — Nghiến răng lại.