Âm Hán Việt: linh Tổng nét: 13 Bộ: xỉ 齒 (+5 nét) Lục thư: hình thanh Hình thái: ⿰齿令 Nét bút: 丨一丨一ノ丶フ丨ノ丶丶フ丶 Thương Hiệt: YUOII (卜山人戈戈) Unicode: U+9F84 Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao
① (Các lứa) tuổi: 學齡兒童 Trẻ em đến tuổi đi học; 高齡 Tuổi già;
② Tuổi, niên hạn (thời gian có thể sử dụng): 工齡 Tuổi thợ; 團齡 Tuổi đoàn; 爐齡 Niên hạn của cái lò.