Có 1 kết quả:

cung
Âm Hán Việt: cung
Tổng nét: 23
Bộ: long 龍 (+7 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái:
Nét bút: 丶一丶ノ一丨フ一一一フ一フ一一一一丨丨一ノ丶
Thương Hiệt: YPTC (卜心廿金)
Unicode: U+9F94
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: trung bình
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: trung bình

Âm đọc khác

Âm Pinyin: gōng ㄍㄨㄥ
Âm Nhật (onyomi): キョウ (kyō), ク (ku), ヨウ (yō), ユ (yu)
Âm Nhật (kunyomi): そな.える (sona.eru)
Âm Hàn:
Âm Quảng Đông: gung1

Tự hình 2

Dị thể 2

Chữ gần giống 1

1/1

cung

phồn thể

Từ điển phổ thông

họ Cung

Từ điển trích dẫn

1. (Phó) Cung kính. § Thông “cung” 恭.
2. (Động) Cung cấp. § Thông “cung” 供.
3. (Danh) Họ “Cung”.

Từ điển Thiều Chửu

① Kính. Cùng nghĩa với chữ cung 恭.
② Cung cấp.
③ Họ Cung.

Từ điển Trần Văn Chánh

① (văn) Cung kính (như 恭, bộ 心);
② [Gong] (Họ) Cung.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cấp cho, như chữ Cung 供. Nghiêm trang kính cẩn. Như chữ Cung 恭.