Có 2 kết quả:
kham • khám
Tổng nét: 23
Bộ: long 龍 (+7 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿱合龍
Nét bút: ノ丶一丨フ一丶一丶ノ一丨フ一一一フ一フ一一一
Thương Hiệt: OMRP (人一口心)
Unicode: U+9F95
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: trung bình
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: trung bình
Âm đọc khác
Âm Pinyin: kān ㄎㄢ, kè ㄎㄜˋ
Âm Nôm: kham, khắm
Âm Nhật (onyomi): カン (kan), ガン (gan)
Âm Nhật (kunyomi): れい (rei)
Âm Hàn: 감
Âm Quảng Đông: ham1
Âm Nôm: kham, khắm
Âm Nhật (onyomi): カン (kan), ガン (gan)
Âm Nhật (kunyomi): れい (rei)
Âm Hàn: 감
Âm Quảng Đông: ham1
Tự hình 2
Dị thể 3
Chữ gần giống 5
Một số bài thơ có sử dụng
• Biểu Trung từ vịnh - 表忠祠詠 (Trần Đình Tân)
• Cửu Chân sơn, Tịnh Cư tự, yết Vô Ngại thượng nhân - 九真山淨居寺謁無礙上 人 (Thẩm Thuyên Kỳ)
• Du Quan Âm nham - 遊觀音巖 (Phan Huy Ích)
• Hoài Chung Nam tăng - 懷終南僧 (Tề Kỷ)
• Quá Hoài Ân cựu huyện sở cảm tác - 過懷恩舊縣所感作 (Trần Đình Tân)
• Thạch Khám - 石龕 (Đỗ Phủ)
• Tiễn chế đài Trần Trực chi ông quy Phần Hoàng - 餞制臺陳直之翁歸焚黃 (Nguyễn Đức Đạt)
• Tống phương tôn sư quy Tung sơn - 送方尊師歸嵩山 (Vương Duy)
• Túc Pháp Hoa tự - 宿法華寺 (Thôi Quốc Phụ)
• Tương xuất Ngọc Quan đắc Giải Quân tiền bối tự Y Lê lai thư phú thử khước ký kỳ 1 - 將出玉關得嶰筠前輩自伊犁來書賦此卻寄其一 (Lâm Tắc Từ)
• Cửu Chân sơn, Tịnh Cư tự, yết Vô Ngại thượng nhân - 九真山淨居寺謁無礙上 人 (Thẩm Thuyên Kỳ)
• Du Quan Âm nham - 遊觀音巖 (Phan Huy Ích)
• Hoài Chung Nam tăng - 懷終南僧 (Tề Kỷ)
• Quá Hoài Ân cựu huyện sở cảm tác - 過懷恩舊縣所感作 (Trần Đình Tân)
• Thạch Khám - 石龕 (Đỗ Phủ)
• Tiễn chế đài Trần Trực chi ông quy Phần Hoàng - 餞制臺陳直之翁歸焚黃 (Nguyễn Đức Đạt)
• Tống phương tôn sư quy Tung sơn - 送方尊師歸嵩山 (Vương Duy)
• Túc Pháp Hoa tự - 宿法華寺 (Thôi Quốc Phụ)
• Tương xuất Ngọc Quan đắc Giải Quân tiền bối tự Y Lê lai thư phú thử khước ký kỳ 1 - 將出玉關得嶰筠前輩自伊犁來書賦此卻寄其一 (Lâm Tắc Từ)
Bình luận 0
phồn thể
Từ điển phổ thông
cái tháp thờ Phật
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Bàn thờ, trang thờ, thạch thất để thờ Phật, thần linh hay tổ tiên. § Cũng đọc là “khám”. ◎Như: “Phật kham” 佛龕 bàn thờ Phật.
2. (Danh) Quan tài đặt di thể của nhà sư.
3. (Động) Lấy được, dẹp yên. § Thông “kham” 戡. ◇Dương Hùng 揚雄: “Lưu kham Nam Dương, Hạng cứu Hà Bắc” 劉龕南陽, 項救河北 (Trọng Lê 重黎) Họ Lưu lấy được Nam Dương, họ Hạng cứu Hà Bắc.
2. (Danh) Quan tài đặt di thể của nhà sư.
3. (Động) Lấy được, dẹp yên. § Thông “kham” 戡. ◇Dương Hùng 揚雄: “Lưu kham Nam Dương, Hạng cứu Hà Bắc” 劉龕南陽, 項救河北 (Trọng Lê 重黎) Họ Lưu lấy được Nam Dương, họ Hạng cứu Hà Bắc.
Từ điển Thiều Chửu
① Cái nhà ở dưới tháp, cái khám thờ Phật. Cũng đọc là khám.
② Chịu đựng.
③ Lấy.
② Chịu đựng.
③ Lấy.
Từ ghép 1
phồn thể
Từ điển phổ thông
cái tháp thờ Phật
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Bàn thờ, trang thờ, thạch thất để thờ Phật, thần linh hay tổ tiên. § Cũng đọc là “khám”. ◎Như: “Phật kham” 佛龕 bàn thờ Phật.
2. (Danh) Quan tài đặt di thể của nhà sư.
3. (Động) Lấy được, dẹp yên. § Thông “kham” 戡. ◇Dương Hùng 揚雄: “Lưu kham Nam Dương, Hạng cứu Hà Bắc” 劉龕南陽, 項救河北 (Trọng Lê 重黎) Họ Lưu lấy được Nam Dương, họ Hạng cứu Hà Bắc.
2. (Danh) Quan tài đặt di thể của nhà sư.
3. (Động) Lấy được, dẹp yên. § Thông “kham” 戡. ◇Dương Hùng 揚雄: “Lưu kham Nam Dương, Hạng cứu Hà Bắc” 劉龕南陽, 項救河北 (Trọng Lê 重黎) Họ Lưu lấy được Nam Dương, họ Hạng cứu Hà Bắc.
Từ điển Thiều Chửu
① Cái nhà ở dưới tháp, cái khám thờ Phật. Cũng đọc là khám.
② Chịu đựng.
③ Lấy.
② Chịu đựng.
③ Lấy.
Từ điển Trần Văn Chánh
Bàn thờ, khám thờ, trang (thờ thần, Phật...): 佛龕 Bàn thờ Phật, khám thờ Phật.