Có 2 kết quả:
thu • thâu
Âm Hán Việt: thu, thâu
Tổng nét: 21
Bộ: hoà 禾 (+16 nét), quy 龜 (+5 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰禾龜
Nét bút: ノ一丨ノ丶ノ丨フ一一丨フフ一一フ一一フノ丶一
Thương Hiệt: HDNXU (竹木弓重山)
Unicode: U+9F9D
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Tổng nét: 21
Bộ: hoà 禾 (+16 nét), quy 龜 (+5 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰禾龜
Nét bút: ノ一丨ノ丶ノ丨フ一一丨フフ一一フ一一フノ丶一
Thương Hiệt: HDNXU (竹木弓重山)
Unicode: U+9F9D
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Âm đọc khác
Âm Pinyin: qiū ㄑㄧㄡ
Âm Nhật (onyomi): シュウ (shū)
Âm Nhật (kunyomi): あき (aki), とき (toki)
Âm Hàn: 추
Âm Quảng Đông: cau1
Âm Nhật (onyomi): シュウ (shū)
Âm Nhật (kunyomi): あき (aki), とき (toki)
Âm Hàn: 추
Âm Quảng Đông: cau1
Tự hình 1
Dị thể 3
Chữ gần giống 1
Bình luận 0
phồn thể
Từ điển phổ thông
mùa thu
Từ điển trích dẫn
1. Cùng nghĩa như chữ “thu” 秋.
Từ điển Thiều Chửu
① Cùng nghĩa như chữ thu 秋.
Từ điển Trần Văn Chánh
Như 秋 (bộ 禾).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Như chữ Thu 秋.
phồn thể
Từ điển phổ thông
mùa thu