Có 4 kết quả:
cưu • khưu • quy • quân
giản thể
Từ điển trích dẫn
1. Giản thể của chữ 龜.
giản thể
Từ điển phổ thông
(xem: khưu từ 龜茲,龟兹)
Từ điển Trần Văn Chánh
【龜茲】 Khưu Từ [qiucí] Nước Khưu Từ (một nước ở Trung Á, Tây Vực đời Hán, thuộc tỉnh Tân Cương, Trung Quốc).
Từ điển Trần Văn Chánh
Như 龜
Từ ghép 1
giản thể
Từ điển phổ thông
con rùa
Từ điển trích dẫn
1. Giản thể của chữ 龜.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Rùa;
② Ngọc hành. 【龜頭】quy đầu [guitóu] (giải) Quy đầu;
③ (văn) (Những) người hát xướng (thời xưa);
④ (văn) Chủ nhà hát (hoặc nhà thổ) (thời xưa). Xem 龜 [jun], [qiu].
② Ngọc hành. 【龜頭】quy đầu [guitóu] (giải) Quy đầu;
③ (văn) (Những) người hát xướng (thời xưa);
④ (văn) Chủ nhà hát (hoặc nhà thổ) (thời xưa). Xem 龜 [jun], [qiu].
Từ điển Trần Văn Chánh
Như 龜
giản thể
Từ điển trích dẫn
1. Giản thể của chữ 龜.
Từ điển Trần Văn Chánh
Nứt nẻ: 不龜手 Tay không nứt (khi bị giá rét). 【龜裂】quy liệt [junliè] ① Như 皸裂 [junliè];
② Nứt, nẻ: 田地龜裂 Ruộng đất bị nẻ. Xem 龜 [gui], [qiu].
② Nứt, nẻ: 田地龜裂 Ruộng đất bị nẻ. Xem 龜 [gui], [qiu].
Từ điển Trần Văn Chánh
Như 龜