Chưa có giải nghĩa theo âm Hán Việt, bạn có thể tìm thêm thông tin bằng cách tham khảo các chữ dị thể ở dưới
Âm Hán Việt: khải, khỉ, khởi
Tổng nét: 10
Bộ: sơn 山 (+7 nét), đậu 豆 (+3 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿱山豆
Unicode: U+F900
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Tổng nét: 10
Bộ: sơn 山 (+7 nét), đậu 豆 (+3 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿱山豆
Unicode: U+F900
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Âm đọc khác
Âm Hàn: 개
Tự hình 1
Dị thể 1
Chữ gần giống 1
Một số bài thơ có sử dụng
• Hội tường - 會祥 (Lê Hiến Giản)
• Huýnh chước 1 - 泂酌 1 (Khổng Tử)
• Nam kha tử (Cổ thú cơ ô tập) - 南歌子(古戍饑烏集) (Nạp Lan Tính Đức)
• Quá quan lưu tặng Phan ngự sử, Vũ Công bộ, Ngô hiệp trấn kỳ 2 - 過關留贈潘御史武工部吳協鎮其二 (Ngô Thì Nhậm)
• Quy yến thi - 歸燕詩 (Trương Cửu Linh)
• Tảo phát Xạ Hồng huyện nam đồ trung tác - 早發射洪縣南途中作 (Đỗ Phủ)
• Thế thái hư huyễn - 世態虛幻 (Tuệ Trung thượng sĩ)
• Tống Mao Bá Ôn - 送毛伯溫 (Chu Hậu Thông)
• Trần tình biểu - 陳情表 (Lý Mật)
• Vô Tận thượng nhân Đông Lâm thiền cư - 無盡上人東林禪居 (Lý Kỳ)
• Huýnh chước 1 - 泂酌 1 (Khổng Tử)
• Nam kha tử (Cổ thú cơ ô tập) - 南歌子(古戍饑烏集) (Nạp Lan Tính Đức)
• Quá quan lưu tặng Phan ngự sử, Vũ Công bộ, Ngô hiệp trấn kỳ 2 - 過關留贈潘御史武工部吳協鎮其二 (Ngô Thì Nhậm)
• Quy yến thi - 歸燕詩 (Trương Cửu Linh)
• Tảo phát Xạ Hồng huyện nam đồ trung tác - 早發射洪縣南途中作 (Đỗ Phủ)
• Thế thái hư huyễn - 世態虛幻 (Tuệ Trung thượng sĩ)
• Tống Mao Bá Ôn - 送毛伯溫 (Chu Hậu Thông)
• Trần tình biểu - 陳情表 (Lý Mật)
• Vô Tận thượng nhân Đông Lâm thiền cư - 無盡上人東林禪居 (Lý Kỳ)
Bình luận 0