Chưa có giải nghĩa theo âm Hán Việt, bạn có thể tìm thêm thông tin bằng cách tham khảo các chữ dị thể ở dưới
Âm Hán Việt: khải, khỉ, khởi
Tổng nét: 10
Bộ: sơn 山 (+7 nét), đậu 豆 (+3 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿱山豆
Unicode: U+F900
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Tổng nét: 10
Bộ: sơn 山 (+7 nét), đậu 豆 (+3 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿱山豆
Unicode: U+F900
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Âm đọc khác
Âm Hàn: 개
Tự hình 1
Dị thể 1
Chữ gần giống 1
Một số bài thơ có sử dụng
• Bệnh quất - 病橘 (Đỗ Phủ)
• Cúc thu bách vịnh kỳ 49 - 菊秋百詠其四十九 (Phan Huy Ích)
• Mậu Thìn xuân du Long Đội sơn tự - 戊辰春遊龍隊山寺 (Hoàng Thuỵ Chi)
• Nghĩ cổ Bạch Lạc Thiên “Tự tiếu hành hà trì” chi tác - 擬古白落天「自笑行何遲」之作 (Đoàn Nguyễn Tuấn)
• Nhị thập tam dạ khán nguyệt hoạ Phan Hành Phủ kỳ 1 - 二十三夜看月和潘衡甫其一 (Cao Bá Quát)
• Nông phu - 農夫 (Doãn Uẩn)
• Sơn cư bách vịnh kỳ 091 - 山居百詠其九十一 (Tông Bản thiền sư)
• Tặng Thanh tỉnh cử nhân Đỗ Thúc Lý - 贈清省舉人杜叔履 (Nguyễn Văn Giao)
• Tống thất huynh phó Dương Châu soái mạc - 送七兄赴揚州帥幕 (Lục Du)
• Trấn Quốc quy tăng - 鎮國歸僧 (Lý Văn Phức)
• Cúc thu bách vịnh kỳ 49 - 菊秋百詠其四十九 (Phan Huy Ích)
• Mậu Thìn xuân du Long Đội sơn tự - 戊辰春遊龍隊山寺 (Hoàng Thuỵ Chi)
• Nghĩ cổ Bạch Lạc Thiên “Tự tiếu hành hà trì” chi tác - 擬古白落天「自笑行何遲」之作 (Đoàn Nguyễn Tuấn)
• Nhị thập tam dạ khán nguyệt hoạ Phan Hành Phủ kỳ 1 - 二十三夜看月和潘衡甫其一 (Cao Bá Quát)
• Nông phu - 農夫 (Doãn Uẩn)
• Sơn cư bách vịnh kỳ 091 - 山居百詠其九十一 (Tông Bản thiền sư)
• Tặng Thanh tỉnh cử nhân Đỗ Thúc Lý - 贈清省舉人杜叔履 (Nguyễn Văn Giao)
• Tống thất huynh phó Dương Châu soái mạc - 送七兄赴揚州帥幕 (Lục Du)
• Trấn Quốc quy tăng - 鎮國歸僧 (Lý Văn Phức)
Bình luận 0