Chưa có giải nghĩa theo âm Hán Việt, bạn có thể tìm thêm thông tin bằng cách tham khảo các chữ dị thể ở dưới
Âm Hán Việt: canh
Tổng nét: 7
Bộ: nhất 一 (+6 nét), viết 曰 (+3 nét)
Lục thư: hội ý
Unicode: U+F901
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Tổng nét: 7
Bộ: nhất 一 (+6 nét), viết 曰 (+3 nét)
Lục thư: hội ý
Unicode: U+F901
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Âm đọc khác
Âm Hàn: 갱
Tự hình 1
Dị thể 1
Một số bài thơ có sử dụng
• Chu nguyệt đối dịch cận tự - 舟月對驛近寺 (Đỗ Phủ)
• Hồi tưởng độ Nhị hà nhật, nhân tác - 迴想渡珥河日因作 (Đinh Nho Hoàn)
• Ký viễn hữu nhân - 寄遠友人 (Phùng Khắc Khoan)
• Quá nam lân Chu sơn nhân thuỷ đình - 過南鄰朱山人水亭 (Đỗ Phủ)
• Thạch Hào lại - 石壕吏 (Đỗ Phủ)
• Thu dạ hữu cảm - 秋夜有感 (Chu Thục Chân)
• Thu trung bệnh - 秋中病 (Nguyễn Phi Khanh)
• Thuỵ hạc tiên - 瑞鶴仙 (Tân Khí Tật)
• Văn tuyền - 聞泉 (Lý Hàm Dụng)
• Yên ca hành - 燕歌行 (Cao Thích)
• Hồi tưởng độ Nhị hà nhật, nhân tác - 迴想渡珥河日因作 (Đinh Nho Hoàn)
• Ký viễn hữu nhân - 寄遠友人 (Phùng Khắc Khoan)
• Quá nam lân Chu sơn nhân thuỷ đình - 過南鄰朱山人水亭 (Đỗ Phủ)
• Thạch Hào lại - 石壕吏 (Đỗ Phủ)
• Thu dạ hữu cảm - 秋夜有感 (Chu Thục Chân)
• Thu trung bệnh - 秋中病 (Nguyễn Phi Khanh)
• Thuỵ hạc tiên - 瑞鶴仙 (Tân Khí Tật)
• Văn tuyền - 聞泉 (Lý Hàm Dụng)
• Yên ca hành - 燕歌行 (Cao Thích)
Bình luận 0