Chưa có giải nghĩa theo âm Hán Việt, bạn có thể tìm thêm thông tin bằng cách tham khảo các chữ dị thể ở dưới
Âm Hán Việt: canh
Tổng nét: 7
Bộ: nhất 一 (+6 nét), viết 曰 (+3 nét)
Lục thư: hội ý
Unicode: U+F901
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Tổng nét: 7
Bộ: nhất 一 (+6 nét), viết 曰 (+3 nét)
Lục thư: hội ý
Unicode: U+F901
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Âm đọc khác
Âm Hàn: 갱
Tự hình 1
Dị thể 1
Một số bài thơ có sử dụng
• Bồi giang phiếm chu tống Vi Ban quy kinh, đắc sơn tự - 涪江泛舟送韋班歸京,得山字 (Đỗ Phủ)
• Ký cữu Dịch Trai Trần Công - 寄舅易齋陳公 (Nguyễn Trãi)
• Ly phụ hành - 嫠婦行 (Nguyễn Khuyến)
• Tân Sửu nhị nguyệt biệt chư đệ kỳ 2 - 辛丑二月別諸弟其二 (Lỗ Tấn)
• Thôi tô hành - 催租行 (Phạm Thành Đại)
• Thu - 秋 (Triều Thuyết Chi)
• Tống biệt - Phú đắc Quan san nguyệt - 送別賦-得關山月 (Tùng Thiện Vương)
• Tuyệt cú - 絶句 (Choi Chung)
• Văn thiền ký Giả Đảo - 聞蟬寄賈島 (Diêu Hợp)
• Vọng Giang Nam - Chúc tế Tình Văn - 望江南-祝祭晴雯 (Cao Ngạc)
• Ký cữu Dịch Trai Trần Công - 寄舅易齋陳公 (Nguyễn Trãi)
• Ly phụ hành - 嫠婦行 (Nguyễn Khuyến)
• Tân Sửu nhị nguyệt biệt chư đệ kỳ 2 - 辛丑二月別諸弟其二 (Lỗ Tấn)
• Thôi tô hành - 催租行 (Phạm Thành Đại)
• Thu - 秋 (Triều Thuyết Chi)
• Tống biệt - Phú đắc Quan san nguyệt - 送別賦-得關山月 (Tùng Thiện Vương)
• Tuyệt cú - 絶句 (Choi Chung)
• Văn thiền ký Giả Đảo - 聞蟬寄賈島 (Diêu Hợp)
• Vọng Giang Nam - Chúc tế Tình Văn - 望江南-祝祭晴雯 (Cao Ngạc)
Bình luận 0