Chưa có giải nghĩa theo âm Hán Việt, bạn có thể tìm thêm thông tin bằng cách tham khảo các chữ dị thể ở dưới
Âm Hán Việt: cổ, giả
Tổng nét: 13
Bộ: bối 貝 (+6 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿱西貝
Unicode: U+F903
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Tổng nét: 13
Bộ: bối 貝 (+6 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿱西貝
Unicode: U+F903
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Âm đọc khác
Âm Hàn: 고
Tự hình 2
Dị thể 1
Một số bài thơ có sử dụng
• An Định thành lâu - 安定城樓 (Lý Thương Ẩn)
• Cửu khách - 久客 (Đỗ Phủ)
• Đàm Châu - 潭州 (Lý Thương Ẩn)
• Ký Nhạc Châu Giả tư mã lục trượng, Ba Châu Nghiêm bát sứ quân lưỡng các lão ngũ thập vận - 寄岳州賈司馬六丈、巴州嚴八使君兩閣老五十韻 (Đỗ Phủ)
• Ngẫu ngâm - 偶吟 (Ngô Thì Nhậm)
• Nhĩ Hà tình lưu - 珥河晴流 (Khuyết danh Việt Nam)
• Quá Trường Sa ức Giả Nghị - 過長沙憶賈誼 (Ngô Thì Nhậm)
• Tặng An Nam quốc sứ thần ngũ ngôn thi kỳ 1 - 贈安南國使臣五言詩其一 (Lý Tuý Quang)
• Thính đàn Trầm Tương - 聽彈沈湘 (Ung Dụ Chi)
• Tiền Đường hồ xuân hành - 錢唐湖春行 (Bạch Cư Dị)
• Cửu khách - 久客 (Đỗ Phủ)
• Đàm Châu - 潭州 (Lý Thương Ẩn)
• Ký Nhạc Châu Giả tư mã lục trượng, Ba Châu Nghiêm bát sứ quân lưỡng các lão ngũ thập vận - 寄岳州賈司馬六丈、巴州嚴八使君兩閣老五十韻 (Đỗ Phủ)
• Ngẫu ngâm - 偶吟 (Ngô Thì Nhậm)
• Nhĩ Hà tình lưu - 珥河晴流 (Khuyết danh Việt Nam)
• Quá Trường Sa ức Giả Nghị - 過長沙憶賈誼 (Ngô Thì Nhậm)
• Tặng An Nam quốc sứ thần ngũ ngôn thi kỳ 1 - 贈安南國使臣五言詩其一 (Lý Tuý Quang)
• Thính đàn Trầm Tương - 聽彈沈湘 (Ung Dụ Chi)
• Tiền Đường hồ xuân hành - 錢唐湖春行 (Bạch Cư Dị)
Bình luận 0