Chưa có giải nghĩa theo âm Hán Việt, bạn có thể tìm thêm thông tin bằng cách tham khảo các chữ dị thể ở dưới
Âm Hán Việt: kim
Tổng nét: 8
Bộ: kim 金 (+0 nét)
Unicode: U+F90A
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Tổng nét: 8
Bộ: kim 金 (+0 nét)
Unicode: U+F90A
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Âm đọc khác
Âm Hàn: 금
Tự hình 1
Dị thể 1
Chữ gần giống 1
Một số bài thơ có sử dụng
• Cổ ý kỳ 2 - 古意其二 (Tôn Phần)
• Đối tửu - 對酒 (Lý Bạch)
• Giang Nam lộng - 江南弄 (Vương Bột)
• Giao Chỉ hoài cổ - 交趾懷古 (Tào Tuyết Cần)
• Hiểu nhật - 曉日 (Hàn Ốc)
• Hoè Nhai ca nữ - 槐街歌女 (Phạm Đình Hổ)
• Huyền quán trúc tiêm - 玄觀竹韱 (Khuyết danh Việt Nam)
• Tầm Dương xuân (Nguyên Hoà thập nhị niên tác) kỳ 2: Xuân lai - 潯陽春(元和十二年作)其二-春來 (Bạch Cư Dị)
• Tống thượng thư Sài Trang Khanh tự - 送尚書柴莊卿序 (Lý Khiêm)
• Vịnh Thái Bình sơn - 詠太平山 (Trịnh Sâm)
• Đối tửu - 對酒 (Lý Bạch)
• Giang Nam lộng - 江南弄 (Vương Bột)
• Giao Chỉ hoài cổ - 交趾懷古 (Tào Tuyết Cần)
• Hiểu nhật - 曉日 (Hàn Ốc)
• Hoè Nhai ca nữ - 槐街歌女 (Phạm Đình Hổ)
• Huyền quán trúc tiêm - 玄觀竹韱 (Khuyết danh Việt Nam)
• Tầm Dương xuân (Nguyên Hoà thập nhị niên tác) kỳ 2: Xuân lai - 潯陽春(元和十二年作)其二-春來 (Bạch Cư Dị)
• Tống thượng thư Sài Trang Khanh tự - 送尚書柴莊卿序 (Lý Khiêm)
• Vịnh Thái Bình sơn - 詠太平山 (Trịnh Sâm)
Bình luận 0