Chưa có giải nghĩa theo âm Hán Việt, bạn có thể tìm thêm thông tin bằng cách tham khảo các chữ dị thể ở dưới
Âm Hán Việt: nại
Tổng nét: 8
Bộ: đại 大 (+5 nét)
Unicode: U+F90C
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Tổng nét: 8
Bộ: đại 大 (+5 nét)
Unicode: U+F90C
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Âm đọc khác
Âm Hàn: 나
Tự hình 1
Dị thể 1
Chữ gần giống 1
Một số bài thơ có sử dụng
• “Tang thương ngẫu lục” đề hậu - 桑滄偶錄題後 (Phan Văn Ái)
• Bích ngọc tiêu kỳ 06 - 碧玉簫其六 (Quan Hán Khanh)
• Lâu đông phú - 樓東賦 (Giang Thái Tần)
• Tặng ca kỹ kỳ 2 - 贈歌妓其二 (Lý Thương Ẩn)
• Tặng Lạc Thiên - 贈樂天 (Nguyên Chẩn)
• Thoái cư mạn đề kỳ 1 - 退居漫題其一 (Tư Không Đồ)
• Thu phong từ - 秋風辭 (Lưu Triệt)
• Trần Trùng Quang - 陳重光 (Đặng Minh Khiêm)
• Tương tư nhi lệnh - 相思兒令 (Án Thù)
• Vĩnh Châu Liễu Tử Hậu cố trạch - 永州柳子厚故宅 (Nguyễn Du)
• Bích ngọc tiêu kỳ 06 - 碧玉簫其六 (Quan Hán Khanh)
• Lâu đông phú - 樓東賦 (Giang Thái Tần)
• Tặng ca kỹ kỳ 2 - 贈歌妓其二 (Lý Thương Ẩn)
• Tặng Lạc Thiên - 贈樂天 (Nguyên Chẩn)
• Thoái cư mạn đề kỳ 1 - 退居漫題其一 (Tư Không Đồ)
• Thu phong từ - 秋風辭 (Lưu Triệt)
• Trần Trùng Quang - 陳重光 (Đặng Minh Khiêm)
• Tương tư nhi lệnh - 相思兒令 (Án Thù)
• Vĩnh Châu Liễu Tử Hậu cố trạch - 永州柳子厚故宅 (Nguyễn Du)
Bình luận 0