Chưa có giải nghĩa theo âm Hán Việt, bạn có thể tìm thêm thông tin bằng cách tham khảo các chữ dị thể ở dưới
Âm Hán Việt: nại
Tổng nét: 8
Bộ: đại 大 (+5 nét)
Unicode: U+F90C
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Tổng nét: 8
Bộ: đại 大 (+5 nét)
Unicode: U+F90C
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Âm đọc khác
Âm Hàn: 나
Tự hình 1
Dị thể 1
Chữ gần giống 1
Một số bài thơ có sử dụng
• Bạch Vân đạo trung - 白雲道中 (Trịnh Giải)
• Cai Hạ ca - 垓下歌 (Hạng Tịch)
• Khước đông tây môn hành - 卻東西門行 (Tào Tháo)
• Lục thập vịnh hoài - 六十詠懷 (Nguyễn Đức Đạt)
• Ngư ca kỳ 4 - 漁歌其四 (Saga-tennō)
• Quế lang quy hậu thị tịch khách ngụ vũ nhiên bất năng thành mị kỳ 2 - 桂郎歸後是夕客寓憮然不能成寐其二 (Viên Mai)
• Tặng Bạch Mã vương Bưu - 贈白馬王彪 (Tào Thực)
• Thu phong từ - 秋風辭 (Lưu Triệt)
• Vãn Văn thừa tướng - 挽文丞相 (Ngu Tập)
• Vọng nguyệt - 望月 (Hồ Chí Minh)
• Cai Hạ ca - 垓下歌 (Hạng Tịch)
• Khước đông tây môn hành - 卻東西門行 (Tào Tháo)
• Lục thập vịnh hoài - 六十詠懷 (Nguyễn Đức Đạt)
• Ngư ca kỳ 4 - 漁歌其四 (Saga-tennō)
• Quế lang quy hậu thị tịch khách ngụ vũ nhiên bất năng thành mị kỳ 2 - 桂郎歸後是夕客寓憮然不能成寐其二 (Viên Mai)
• Tặng Bạch Mã vương Bưu - 贈白馬王彪 (Tào Thực)
• Thu phong từ - 秋風辭 (Lưu Triệt)
• Vãn Văn thừa tướng - 挽文丞相 (Ngu Tập)
• Vọng nguyệt - 望月 (Hồ Chí Minh)
Bình luận 0