Chưa có giải nghĩa theo âm Hán Việt, bạn có thể tìm thêm thông tin bằng cách tham khảo các chữ dị thể ở dưới
Âm Hán Việt: lại, lãn
Tổng nét: 19
Bộ: tâm 心 (+16 nét)
Unicode: U+F90D
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Tổng nét: 19
Bộ: tâm 心 (+16 nét)
Unicode: U+F90D
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Âm đọc khác
Âm Hàn: 나
Tự hình 1
Dị thể 1
Chữ gần giống 5
Một số bài thơ có sử dụng
• Cúc thu bách vịnh kỳ 20 - Hồ Dương ngũ lộng kỳ 4 - Lộng chức - 菊秋百詠其二十-湖陽五弄其四-弄織 (Phan Huy Ích)
• Đông chí - 冬至 (Nguyễn Khuyến)
• Mạn thành nhị thủ kỳ 2 - 漫成二首其二 (Đỗ Phủ)
• Phú đắc hồng mai hoa kỳ 2 - 賦得紅梅花其二 (Tào Tuyết Cần)
• Thâu trang từ - 收妝詞 (Thi Kiên Ngô)
• Thủ 04 - 首04 (Lê Hữu Trác)
• Tuyệt cú mạn hứng kỳ 6 - 絕句漫興其六 (Đỗ Phủ)
• Ức Thế Khanh - 憶世卿 (Trần Hiến Chương)
• Vãn liên - 晚蓮 (Lý Văn Phức)
• Xuân nhật tuyệt cú thập thủ kỳ 09 - 春日絕句十首其九 (Cao Bá Quát)
• Đông chí - 冬至 (Nguyễn Khuyến)
• Mạn thành nhị thủ kỳ 2 - 漫成二首其二 (Đỗ Phủ)
• Phú đắc hồng mai hoa kỳ 2 - 賦得紅梅花其二 (Tào Tuyết Cần)
• Thâu trang từ - 收妝詞 (Thi Kiên Ngô)
• Thủ 04 - 首04 (Lê Hữu Trác)
• Tuyệt cú mạn hứng kỳ 6 - 絕句漫興其六 (Đỗ Phủ)
• Ức Thế Khanh - 憶世卿 (Trần Hiến Chương)
• Vãn liên - 晚蓮 (Lý Văn Phức)
• Xuân nhật tuyệt cú thập thủ kỳ 09 - 春日絕句十首其九 (Cao Bá Quát)
Bình luận 0