Chưa có giải nghĩa theo âm Hán Việt, bạn có thể tìm thêm thông tin bằng cách tham khảo các chữ dị thể ở dưới
Âm Hán Việt: la
Tổng nét: 19
Bộ: võng 网 (+0 nét)
Unicode: U+F90F
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Tổng nét: 19
Bộ: võng 网 (+0 nét)
Unicode: U+F90F
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Âm đọc khác
Âm Hàn: 나
Tự hình 1
Dị thể 1
Chữ gần giống 1
Một số bài thơ có sử dụng
• Hậu xuất tái kỳ 4 - 後出塞其四 (Đỗ Phủ)
• Ký viễn kỳ 11 - 寄遠其十一 (Lý Bạch)
• Nhất tiễn mai - Biệt sầu - 一剪梅-別愁 (Lý Thanh Chiếu)
• Phá trận tử - 破陣子 (Lý Dục)
• Thiên thu giám phú - 千秋鑑賦 (Phạm Tông Mại)
• Tự quân chi xuất hỹ kỳ 09 - 自君之出矣其九 (Thanh Tâm tài nhân)
• Vô đề kỳ 7 - 無題其七 (Đường Ngạn Khiêm)
• Xá đệ Quan phó Lam Điền thủ thê tử đáo Giang Lăng, hỉ ký kỳ 3 - 舍弟觀赴藍田取妻子到江陵,喜寄其三 (Đỗ Phủ)
• Xuân sơn minh mị - 春山明媚 (Cao Huy Diệu)
• Xuân thi - 春詩 (Kỷ Quân)
• Ký viễn kỳ 11 - 寄遠其十一 (Lý Bạch)
• Nhất tiễn mai - Biệt sầu - 一剪梅-別愁 (Lý Thanh Chiếu)
• Phá trận tử - 破陣子 (Lý Dục)
• Thiên thu giám phú - 千秋鑑賦 (Phạm Tông Mại)
• Tự quân chi xuất hỹ kỳ 09 - 自君之出矣其九 (Thanh Tâm tài nhân)
• Vô đề kỳ 7 - 無題其七 (Đường Ngạn Khiêm)
• Xá đệ Quan phó Lam Điền thủ thê tử đáo Giang Lăng, hỉ ký kỳ 3 - 舍弟觀赴藍田取妻子到江陵,喜寄其三 (Đỗ Phủ)
• Xuân sơn minh mị - 春山明媚 (Cao Huy Diệu)
• Xuân thi - 春詩 (Kỷ Quân)
Bình luận 0