Chưa có giải nghĩa theo âm Hán Việt, bạn có thể tìm thêm thông tin bằng cách tham khảo các chữ dị thể ở dưới
Âm Hán Việt: la
Tổng nét: 19
Bộ: võng 网 (+0 nét)
Unicode: U+F90F
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Tổng nét: 19
Bộ: võng 网 (+0 nét)
Unicode: U+F90F
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Âm đọc khác
Âm Hàn: 나
Tự hình 1
Dị thể 1
Chữ gần giống 1
Một số bài thơ có sử dụng
• Cảm ngộ kỳ 08 - 感遇其八 (Trần Tử Ngang)
• Đăng La Phù tuyệt đính phụng đồng Tưởng, Vương nhị đại phu tác - 登羅浮絕頂奉同蔣王二大夫作 (Khuất Đại Quân)
• Hạ sơn phùng cố phu - 下山逢故夫 (Kiều Tri Chi)
• Hàn nữ hành - 寒女行 (Thiệu Yết)
• Ký Trương thập nhị sơn nhân Bưu tam thập vận - 寄張十二山人彪三十韻 (Đỗ Phủ)
• Ký viễn - 寄遠 (Lưu Giá)
• Phật tâm ca - 佛心歌 (Tuệ Trung thượng sĩ)
• Quang Khánh tự khiết trai phạn mạn thư - 光慶寺喫齋飯慢書 (Phan Thúc Trực)
• Tây Hồ hoán ty - 西湖浣絲 (Khuyết danh Việt Nam)
• Thần Phù hải môn lữ thứ - 神浮海門旅次 (Lê Thánh Tông)
• Đăng La Phù tuyệt đính phụng đồng Tưởng, Vương nhị đại phu tác - 登羅浮絕頂奉同蔣王二大夫作 (Khuất Đại Quân)
• Hạ sơn phùng cố phu - 下山逢故夫 (Kiều Tri Chi)
• Hàn nữ hành - 寒女行 (Thiệu Yết)
• Ký Trương thập nhị sơn nhân Bưu tam thập vận - 寄張十二山人彪三十韻 (Đỗ Phủ)
• Ký viễn - 寄遠 (Lưu Giá)
• Phật tâm ca - 佛心歌 (Tuệ Trung thượng sĩ)
• Quang Khánh tự khiết trai phạn mạn thư - 光慶寺喫齋飯慢書 (Phan Thúc Trực)
• Tây Hồ hoán ty - 西湖浣絲 (Khuyết danh Việt Nam)
• Thần Phù hải môn lữ thứ - 神浮海門旅次 (Lê Thánh Tông)
Bình luận 0