Chưa có giải nghĩa theo âm Hán Việt, bạn có thể tìm thêm thông tin bằng cách tham khảo các chữ dị thể ở dưới
Âm Hán Việt: lạc, nhạc, nhạo
Tổng nét: 15
Bộ: mộc 木 (+11 nét)
Unicode: U+F914
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Tổng nét: 15
Bộ: mộc 木 (+11 nét)
Unicode: U+F914
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Âm đọc khác
Âm Hàn: 낙
Tự hình 1
Dị thể 1
Chữ gần giống 3
Một số bài thơ có sử dụng
• Bãi tướng tác - 罷相作 (Lý Thích Chi)
• Đường cố kiểm hiệu Công bộ viên ngoại lang Đỗ quân mộ hệ minh - 唐故檢校工部員外郎杜君墓系銘 (Nguyên Chẩn)
• Hỉ nhàn ca - 喜閒歌 (Phan Huy Ích)
• Hồng Châu phúc tiền vận, phục ký đáp chi - 洪州復前韻,復寄答之 (Nguyễn Phi Khanh)
• Khẩn cầu - 懇求 (Đặng Trần Côn)
• Nhâm Tý thí bút - 壬子試筆 (Đoàn Huyên)
• Quy hứng - 歸興 (Nguyễn Hàm Ninh)
• Tự lạc bình sinh đạo - 自樂平生道 (Hàn Sơn)
• Tức sự - 即事 (Trần Hiệu Khả)
• Yết Nhị Thanh động - 謁二青峒 (Phan Huy Thực)
• Đường cố kiểm hiệu Công bộ viên ngoại lang Đỗ quân mộ hệ minh - 唐故檢校工部員外郎杜君墓系銘 (Nguyên Chẩn)
• Hỉ nhàn ca - 喜閒歌 (Phan Huy Ích)
• Hồng Châu phúc tiền vận, phục ký đáp chi - 洪州復前韻,復寄答之 (Nguyễn Phi Khanh)
• Khẩn cầu - 懇求 (Đặng Trần Côn)
• Nhâm Tý thí bút - 壬子試筆 (Đoàn Huyên)
• Quy hứng - 歸興 (Nguyễn Hàm Ninh)
• Tự lạc bình sinh đạo - 自樂平生道 (Hàn Sơn)
• Tức sự - 即事 (Trần Hiệu Khả)
• Yết Nhị Thanh động - 謁二青峒 (Phan Huy Thực)
Bình luận 0