Chưa có giải nghĩa theo âm Hán Việt, bạn có thể tìm thêm thông tin bằng cách tham khảo các chữ dị thể ở dưới
Âm Hán Việt: lạc
Tổng nét: 9
Bộ: thuỷ 水 (+6 nét)
Unicode: U+F915
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Tổng nét: 9
Bộ: thuỷ 水 (+6 nét)
Unicode: U+F915
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Âm đọc khác
Âm Hàn: 낙
Tự hình 1
Dị thể 1
Chữ gần giống 8
Một số bài thơ có sử dụng
• Cố cung yến - 故宮燕 (Hình Phưởng)
• Cổ phong kỳ 19 (Tây nhạc Liên Hoa sơn) - 古風其十九(西嶽蓮花山) (Lý Bạch)
• Danh đô thiên - 名都篇 (Tào Thực)
• Khất địch trúc - 乞笛竹 (Thiệu Ung)
• Lạc Dương nữ nhi hành - 洛陽女兒行 (Vương Duy)
• Lý Hộ huyện trượng nhân Hồ mã hành - 李鄠縣丈人胡馬行 (Đỗ Phủ)
• Mẫu biệt tử - 母別子 (Bạch Cư Dị)
• Nam Trung biệt Tưởng Ngũ Sầm hướng Thanh Châu - 南中別蔣五岑向青州 (Trương Duyệt)
• Tần trung ngâm kỳ 04 - Thương hữu - 秦中吟其四-傷友 (Bạch Cư Dị)
• Thanh minh - 清明 (Nguyễn Trãi)
• Cổ phong kỳ 19 (Tây nhạc Liên Hoa sơn) - 古風其十九(西嶽蓮花山) (Lý Bạch)
• Danh đô thiên - 名都篇 (Tào Thực)
• Khất địch trúc - 乞笛竹 (Thiệu Ung)
• Lạc Dương nữ nhi hành - 洛陽女兒行 (Vương Duy)
• Lý Hộ huyện trượng nhân Hồ mã hành - 李鄠縣丈人胡馬行 (Đỗ Phủ)
• Mẫu biệt tử - 母別子 (Bạch Cư Dị)
• Nam Trung biệt Tưởng Ngũ Sầm hướng Thanh Châu - 南中別蔣五岑向青州 (Trương Duyệt)
• Tần trung ngâm kỳ 04 - Thương hữu - 秦中吟其四-傷友 (Bạch Cư Dị)
• Thanh minh - 清明 (Nguyễn Trãi)
Bình luận 0