Chưa có giải nghĩa theo âm Hán Việt, bạn có thể tìm thêm thông tin bằng cách tham khảo các chữ dị thể ở dưới
Âm Hán Việt: lạc
Tổng nét: 9
Bộ: thuỷ 水 (+6 nét)
Unicode: U+F915
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Tổng nét: 9
Bộ: thuỷ 水 (+6 nét)
Unicode: U+F915
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Âm đọc khác
Âm Hàn: 낙
Tự hình 1
Dị thể 1
Chữ gần giống 8
Một số bài thơ có sử dụng
• Hoài cổ thập thủ kỳ 10 - Tuỳ cung - 懷古十首其十-隋宮 (Trần Cung Doãn)
• Ký hà thượng Đoàn thập lục - 寄河上段十六 (Lư Tượng)
• Lạc Trung phỏng Viên thập di bất ngộ - 洛中訪袁拾遺不遇 (Mạnh Hạo Nhiên)
• Lãng đào sa - 浪淘沙 (Âu Dương Tu)
• Lý thượng thư mệnh kỹ ca tiễn hữu tác phụng thù - 李尚書命妓歌餞有作奉酬 (Thôi Nguyên Phạm)
• Ngọc tỉnh liên phú - 玉井蓮賦 (Mạc Đĩnh Chi)
• Ngộ Lưu ngũ - 遇劉五 (Lý Kỳ)
• Nhập Quỷ Môn quan - 入鬼門關 (Thẩm Thuyên Kỳ)
• Thiên biên hành - 天邊行 (Đỗ Phủ)
• Xuân hứng - 春興 (Vũ Nguyên Hành)
• Ký hà thượng Đoàn thập lục - 寄河上段十六 (Lư Tượng)
• Lạc Trung phỏng Viên thập di bất ngộ - 洛中訪袁拾遺不遇 (Mạnh Hạo Nhiên)
• Lãng đào sa - 浪淘沙 (Âu Dương Tu)
• Lý thượng thư mệnh kỹ ca tiễn hữu tác phụng thù - 李尚書命妓歌餞有作奉酬 (Thôi Nguyên Phạm)
• Ngọc tỉnh liên phú - 玉井蓮賦 (Mạc Đĩnh Chi)
• Ngộ Lưu ngũ - 遇劉五 (Lý Kỳ)
• Nhập Quỷ Môn quan - 入鬼門關 (Thẩm Thuyên Kỳ)
• Thiên biên hành - 天邊行 (Đỗ Phủ)
• Xuân hứng - 春興 (Vũ Nguyên Hành)
Bình luận 0