Chưa có giải nghĩa theo âm Hán Việt, bạn có thể tìm thêm thông tin bằng cách tham khảo các chữ dị thể ở dưới
Âm Hán Việt: loạn
Tổng nét: 13
Bộ: ất 乙 (+12 nét)
Unicode: U+F91B
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Tổng nét: 13
Bộ: ất 乙 (+12 nét)
Unicode: U+F91B
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Âm đọc khác
Âm Hàn: 난
Tự hình 1
Dị thể 1
Chữ gần giống 10
Một số bài thơ có sử dụng
• An Lạc oa - 安樂窩 (Thiệu Ung)
• Bàng thôn tuý tẩu - 旁村醉叟 (Nguyễn Văn Siêu)
• Chúc Anh Đài cận - Xuân hận - 祝英台近-春恨 (Ngô Thục Cơ)
• Khiển hứng (Ký Tử hảo nam nhi) - 遣興(驥子好男兒) (Đỗ Phủ)
• Long thành cầm giả ca - 龍城琴者歌 (Nguyễn Du)
• Lý hoa tặng Trương thập nhất Thự - 李花贈張十一署 (Hàn Dũ)
• Tây chinh đạo trung (tái chinh Ai Lao) - 西征道中(再征哀牢) (Trần Nhân Tông)
• Trú dạ lạc - Ức biệt - 晝夜樂-憶別 (Liễu Vĩnh)
• Túc Hoa Thạch thú - 宿花石戍 (Đỗ Phủ)
• Vô đề (Nhân gian tối khổ) - 無題(人間最苦) (Liễu Phú)
• Bàng thôn tuý tẩu - 旁村醉叟 (Nguyễn Văn Siêu)
• Chúc Anh Đài cận - Xuân hận - 祝英台近-春恨 (Ngô Thục Cơ)
• Khiển hứng (Ký Tử hảo nam nhi) - 遣興(驥子好男兒) (Đỗ Phủ)
• Long thành cầm giả ca - 龍城琴者歌 (Nguyễn Du)
• Lý hoa tặng Trương thập nhất Thự - 李花贈張十一署 (Hàn Dũ)
• Tây chinh đạo trung (tái chinh Ai Lao) - 西征道中(再征哀牢) (Trần Nhân Tông)
• Trú dạ lạc - Ức biệt - 晝夜樂-憶別 (Liễu Vĩnh)
• Túc Hoa Thạch thú - 宿花石戍 (Đỗ Phủ)
• Vô đề (Nhân gian tối khổ) - 無題(人間最苦) (Liễu Phú)
Bình luận 0