Chưa có giải nghĩa theo âm Hán Việt, bạn có thể tìm thêm thông tin bằng cách tham khảo các chữ dị thể ở dưới
Âm Hán Việt: lan
Tổng nét: 21
Bộ: mộc 木 (+17 nét)
Lục thư: hình thanh
Unicode: U+F91D
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Tổng nét: 21
Bộ: mộc 木 (+17 nét)
Lục thư: hình thanh
Unicode: U+F91D
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Âm đọc khác
Âm Hàn: 난
Tự hình 2
Dị thể 2
Chữ gần giống 3
Một số bài thơ có sử dụng
• A Phòng cung phú - 阿房宮賦 (Đỗ Mục)
• Cần Chính lâu phú - 勤政樓賦 (Nguyễn Pháp)
• Đề dã tự - 題野寺 (Hoàng Đức Lương)
• Hữu sở tư - 有所思 (Mao Trạch Đông)
• Ký Dương Vạn Châu Tứ Vọng lâu - 寄楊萬州四望樓 (Bạch Cư Dị)
• Ngâm nguyệt kỳ 2 - 吟月其二 (Tào Tuyết Cần)
• Nha tường nguyệt thi - 牙檣月詩 (Lê Thánh Tông)
• Tống đồng tử hạ sơn - 送童子下山 (Kim Địa Tạng)
• Tống xuân thập tuyệt kỳ 05 - 送春十絕其五 (Phan Huy Ích)
• Triêu trung thố - 朝中措 (Âu Dương Tu)
• Cần Chính lâu phú - 勤政樓賦 (Nguyễn Pháp)
• Đề dã tự - 題野寺 (Hoàng Đức Lương)
• Hữu sở tư - 有所思 (Mao Trạch Đông)
• Ký Dương Vạn Châu Tứ Vọng lâu - 寄楊萬州四望樓 (Bạch Cư Dị)
• Ngâm nguyệt kỳ 2 - 吟月其二 (Tào Tuyết Cần)
• Nha tường nguyệt thi - 牙檣月詩 (Lê Thánh Tông)
• Tống đồng tử hạ sơn - 送童子下山 (Kim Địa Tạng)
• Tống xuân thập tuyệt kỳ 05 - 送春十絕其五 (Phan Huy Ích)
• Triêu trung thố - 朝中措 (Âu Dương Tu)
Bình luận 0