Chưa có giải nghĩa theo âm Hán Việt, bạn có thể tìm thêm thông tin bằng cách tham khảo các chữ dị thể ở dưới
Âm Hán Việt: lạn
Tổng nét: 21
Bộ: hoả 火 (+17 nét)
Unicode: U+F91E
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Tổng nét: 21
Bộ: hoả 火 (+17 nét)
Unicode: U+F91E
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Âm đọc khác
Âm Hàn: 난
Tự hình 1
Dị thể 1
Chữ gần giống 3
Một số bài thơ có sử dụng
• Bốc toán tử - Vịnh mai - 卜算子-詠梅 (Mao Trạch Đông)
• Cảnh tinh phú - 景星賦 (Đào Sư Tích)
• Dạ hành - 夜行 (Ngô Thì Nhậm)
• Đỗ Vị trạch thủ tuế - 杜位宅守歲 (Đỗ Phủ)
• Nhàn vịnh kỳ 04 - 間詠其四 (Nguyễn Khuyến)
• Phú đắc hồng mai hoa kỳ 2 - 賦得紅梅花其二 (Tào Tuyết Cần)
• Thần Phù cảng khẩu hiểu bạc - 神伕港口曉泊 (Nguyễn Trung Ngạn)
• Thập nhị nguyệt nhất nhật kỳ 2 - 十二月一日其二 (Đỗ Phủ)
• Trường Môn phú - 長門賦 (Tư Mã Tương Như)
• Trường ngâm - 長吟 (Đỗ Phủ)
• Cảnh tinh phú - 景星賦 (Đào Sư Tích)
• Dạ hành - 夜行 (Ngô Thì Nhậm)
• Đỗ Vị trạch thủ tuế - 杜位宅守歲 (Đỗ Phủ)
• Nhàn vịnh kỳ 04 - 間詠其四 (Nguyễn Khuyến)
• Phú đắc hồng mai hoa kỳ 2 - 賦得紅梅花其二 (Tào Tuyết Cần)
• Thần Phù cảng khẩu hiểu bạc - 神伕港口曉泊 (Nguyễn Trung Ngạn)
• Thập nhị nguyệt nhất nhật kỳ 2 - 十二月一日其二 (Đỗ Phủ)
• Trường Môn phú - 長門賦 (Tư Mã Tương Như)
• Trường ngâm - 長吟 (Đỗ Phủ)
Bình luận 0