Chưa có giải nghĩa theo âm Hán Việt, bạn có thể tìm thêm thông tin bằng cách tham khảo các chữ dị thể ở dưới
Âm Hán Việt: lan
Tổng nét: 20
Bộ: thảo 艸 (+17 nét)
Unicode: U+F91F
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Tổng nét: 20
Bộ: thảo 艸 (+17 nét)
Unicode: U+F91F
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Âm đọc khác
Âm Hàn: 난
Tự hình 1
Dị thể 1
Chữ gần giống 1
Một số bài thơ có sử dụng
• Cảm hoài ký nhân - 感懷寄人 (Ngư Huyền Cơ)
• Chính sách đề vịnh chi 10 - 正冊題詠之十 (Tào Tuyết Cần)
• Hí vi lục tuyệt cú kỳ 4 - 戲為六絕句其四 (Đỗ Phủ)
• Quý Hợi lạp nhị thập nhị dạ đề thị Đông Chi, Tử Lan nhị thi hữu - 癸亥腊二十二夜題示東芝子蘭二詩友 (Nguyễn Phúc Ưng Bình)
• Tặng Khúc Phụ Khổng - 贈曲阜孔 (Nguyễn Thực)
• Thế nan dung - 世難容 (Tào Tuyết Cần)
• Thu tứ - 秋思 (Trương Ngọc Nương)
• Trùng dương vãn giai Mộng Xuân thị Hồ Quý Tăng tiên sinh tịnh tam ngũ tri kỷ phiếm chu Động Hải - 重陽晚偕夢春氏胡季熷先生並三五知己泛舟洞海 (Nguyễn Phúc Ưng Bình)
• Trường Can hành kỳ 2 - 長干行其二 (Lý Bạch)
• Vịnh lan - 詠蘭 (Nguyễn Án)
• Chính sách đề vịnh chi 10 - 正冊題詠之十 (Tào Tuyết Cần)
• Hí vi lục tuyệt cú kỳ 4 - 戲為六絕句其四 (Đỗ Phủ)
• Quý Hợi lạp nhị thập nhị dạ đề thị Đông Chi, Tử Lan nhị thi hữu - 癸亥腊二十二夜題示東芝子蘭二詩友 (Nguyễn Phúc Ưng Bình)
• Tặng Khúc Phụ Khổng - 贈曲阜孔 (Nguyễn Thực)
• Thế nan dung - 世難容 (Tào Tuyết Cần)
• Thu tứ - 秋思 (Trương Ngọc Nương)
• Trùng dương vãn giai Mộng Xuân thị Hồ Quý Tăng tiên sinh tịnh tam ngũ tri kỷ phiếm chu Động Hải - 重陽晚偕夢春氏胡季熷先生並三五知己泛舟洞海 (Nguyễn Phúc Ưng Bình)
• Trường Can hành kỳ 2 - 長干行其二 (Lý Bạch)
• Vịnh lan - 詠蘭 (Nguyễn Án)
Bình luận 0